confide trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ confide trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confide trong Tiếng Anh.
Từ confide trong Tiếng Anh có các nghĩa là giao phó, phó thác, bày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ confide
giao phóverb These men also lacked confidence in their ability to fulfill God-given commissions. Những người này cũng thiếu tự tin nơi khả năng của mình trong việc thi hành sứ mạng Đức Chúa Trời giao phó. |
phó thácverb They would confidently leave the outcome of matters in Jehovah’s hands and rely on him for the strength to endure.—Luke 22:42. Họ tin tưởng phó thác mọi sự trong tay Đức Giê-hô-va và cậy sức Ngài để chịu đựng.—Lu-ca 22:42. |
bàyverb A smug confidence exuded from the opposing counsel as the case against us was presented. Luật sư bên đối lập dương dương tự đắc khi vụ kiện được trình bày trước tòa. |
Xem thêm ví dụ
� General Thang did speak English well, so that he was qualified to get on with Americans and earn their confidence. Tướng Thắng còn nói tiếng Anh rất tốt vì thế anh ta đủ khả năng để làm quen với người Mỹ và chiếm được lòng tin của họ. |
Self-esteem and self-confidence are nothing more than the projection of your image of yourself. Lòng tự tôn và tự tin không gì khác hơn là sự phóng chiếu hình ảnh của chính ta về bản thân ta. |
If they all produce a very similar-looking face, then we can start to become confident that they're not imposing their own cultural biases on the drawings. Nếu họ vẽ ra cùng một khuôn mặt giống nhau, chúng ta có thể tự tin rằng họ không áp đặt những thiên hướng văn hóa riêng của bản thân lên bức hình. |
On the other hand, one might have enormous confidence with regard to rock climbing, yet set such a high standard, and base enough of self-worth on rock-climbing skill, that self-esteem is low. Mặt khác, người ta có thể có sự tự tin rất lớn đối với việc leo núi, nhưng đặt ra một tiêu chuẩn cao, và cơ sở đủ giá trị về kỹ năng leo núi, lòng tự trọng đó thấp. |
“After all that has been said and done, after he has led this people so long, do you not perceive that there is a lack of confidence in our God? “Xét cho cùng điều đó đã được nói và thực hiện, sau khi Ngài đã hướng dẫn dân Ngài lâu như thế, các anh chị em không cảm thấy có một sự thiếu sót tin tưởng nơi Thượng Đế của chúng ta sao? |
How can the treatment of the Passover victim strengthen our confidence in prophecy? Làm sao cách Chúa Giê-su chết giúp chúng ta càng tin cậy các lời tiên tri trong Kinh Thánh? |
Snow also reported: “[Joseph Smith] exhorted the sisters always to concentrate their faith and prayers for, and place confidence in ... those faithful men whom God has placed at the head of the Church to lead His people; that we should arm and sustain them with our prayers. Snow củng thuật lại: “[Joseph Smith] khuyến khích các chị em phụ nữ nên luôn luôn tập trung đức tin và những lời cầu nguyện của họ và đặt tin tưởng của họ vào... những người nam trung tín mà Thượng Đế đã đặt đứng đầu Giáo Hội để hướng dấn dân Ngài; để chúng ta củng cố và hỗ trợ với những lời cầu nguyện của chúng ta. |
I don't think W. G. Grace could have made such confident strokes. Tôi không nghĩ W. |
Rather than tell your classmates what they should or should not believe, state confidently what you believe and why you feel that your conclusions are reasonable. Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý. |
Many women who do use sex toys on a regular basis experience more frequent orgasms, have increased sexual confidence and report greater satisfaction with their partners. Nhiều phụ nữ sử dụng đồ chơi tình dục thường xuyên nhận thấy đạt cực khoái thường xuyên hơn, tăng sự tự tin giới tính và thỏa mãn hơn với bạn tình của họ. |
Confide in a parent or another trusted adult. Hãy nói chuyện với cha mẹ hoặc một người lớn đáng tin cậy. |
We should also talk to Jehovah in prayer, confident that he will listen to us. Chúng ta cũng nên nói chuyện với Đức Giê-hô-va trong lời cầu nguyện, tin chắc rằng Ngài sẽ lắng nghe chúng ta. |
“Tolerance by the authorities towards such acts,” the decision held, “cannot but undermine public confidence in the principle of lawfulness and the State’s maintenance of the rule of law.” Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”. |
"Melissa Satta returns to fiance Kevin-Prince Boateng to boost his flagging confidence". Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2016. ^ “Melissa Satta returns to fiance Kevin-Prince Boateng to boost his flagging confidence”. |
As a child, I’m not sure I had an inner confidence or sense I was capable of success. Khi còn bé, tôi không chắc mình có một niềm tin tiềm tàng hoặc một cảm nhận rõ ràng về khả năng thành đạt của tôi. |
Since illegal insider trading takes advantage not of skill but chance , it threatens investor confidence in the capital market . Vì giao dịch tay trong bất hợp pháp lợi dụng không phải kỹ năng mà là cơ may , nó là mối đe doạ đối với niềm tin của nhà đầu tư vào thị trường tài chính . |
Self-confidence can plummet even further if acne develops. Khi bị nổi mụn trên mặt thì các em có thể càng tự ti hơn. |
How foolish it is to ‘lean upon our own understanding’ or that of prominent people in the world when we can place our complete confidence in Jehovah! Trong khi chúng ta có thể đặt niềm tin cậy triệt để nơi Đức Giê-hô-va mà lại ‘nương-cậy nơi sự thông-sáng của chính mình’ hay của những người lỗi lạc trong thế gian, thì thật là ngu dại biết bao! |
Because of that, I didn’t have friends and I was sad, but I had confidence that what I had done was right. Vì thế, tôi đã không có bạn và tôi rất buồn, nhưng tôi tin rằng điều tôi đã làm là đúng. |
10 Because Elijah had confidence in Jehovah’s promise, he eagerly sought evidence that Jehovah was about to act. 10 Vì vững tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời nên Ê-li háo hức tìm dấu hiệu cho thấy ngài sẽ hành động. |
With the strong economic indicators and high investors' confidence level, more condominium projects and hypermarkets are being developed in the locality. Nhờ các chỉ số kinh tế mạnh và mức tin tưởng cao của các nhà đầu tư, có thêm nhiều dự án chung cư và đại siêu thị được phát triển tại địa phương. |
It's hard to confide in someone in a letter. Thật khó để tin ai để có thể nói hết trong thư từ. |
4:5) Micah could wait patiently during distressing times because he had absolute confidence that Jehovah would fulfill all of His promises. Điều gì đã giúp Mi-chê kiên nhẫn chờ đợi trong thời kỳ khó khăn? Đó là vì ông hoàn toàn tin rằng Đức Giê-hô-va sẽ thực hiện mọi lời ngài hứa. |
But we know enough to be confident that Jehovah truly understands us and that the help he provides will be the very best. —Isaiah 48:17, 18. Nhưng chúng ta đủ biết để tin chắc rằng Đức Giê-hô-va thật sự hiểu chúng ta và sự giúp đỡ mà Ngài cung cấp sẽ là tốt nhất (Ê-sai 48:17, 18). |
Why can Jehovah’s people be confident of his support? Tại sao dân sự của Đức Giê-hô-va có thể tin cậy nơi sự nâng đỡ của Ngài? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confide trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới confide
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.