confete trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ confete trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confete trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ confete trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giấy bướm, công-phét-ti, giấy hoa, côngfeti, Băng điện báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ confete
giấy bướm(confetti) |
công-phét-ti(confetti) |
giấy hoa
|
côngfeti
|
Băng điện báo
|
Xem thêm ví dụ
Não quero confetes nem nada, mas você ouviu o que eu disse? Tôi không muốn cuộc diễu hành tung băng giấy hay thứ gì giống thế đâu, nhưng anh vừa nghe đều tôi nói chứ? |
Agora, uma advertência: não esperem uma chuva de confetes por terem dado ouvidos ao Espírito Santo. Giờ đây, một lời cảnh báo: đừng trông mong phần thưởng vì các anh chị em đã đáp ứng Đức Thánh Linh. |
(Isaías 65:11) Uma dessas tradições é o costume de jogar nos noivos arroz, confete ou algo similar. Một trong số đó là tục ném gạo hoặc những thứ khác thay thế. |
por canhões de confete usados pela polícia preventiva. bởi những khẩu pháo hoa giấy của cảnh sát phòng vệ. |
Feche os olhos e você sentirá o confete caindo em seus ombros também." Anh dầu có nhắm mắt thì sự mất cũng như còn." |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confete trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới confete
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.