condamnat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ condamnat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condamnat trong Tiếng Rumani.

Từ condamnat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là người bị kết án tù, người tù, tù nhân, tuyên bố có tội, tù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ condamnat

người bị kết án tù

(convict)

người tù

(convict)

tù nhân

(convict)

tuyên bố có tội

(convict)

(convict)

Xem thêm ví dụ

I-a condamnat pe clericii corupți care se foloseau de obiceiuri bisericești, cum ar fi spovedania, venerarea sfinților, postul și pelerinajele, cu scopul de a-i exploata pe credincioși.
Ông khác biệt với các tu sĩ, là những người lợi dụng nghi thức của giáo hội, như xưng tội, thờ các thánh, kiêng ăn và hành hương, để trục lợi từ giáo dân.
Cu toate că erau creaţi perfecţi, ei acum nu au atins standardul unei ascultări complete faţă de Tatăl lor, au devenit păcătoşi şi, în consecinţă, au fost condamnaţi să moară.
Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết.
Necinstea în afaceri era condamnabilă.
Gian lận trong việc kinh doanh là đáng chê trách.
De exemplu, Biblia condamnă actele homosexuale, însă homosexualitatea este larg considerată ca un stil de viaţă acceptabil (Romani 1:24–27; 1 Corinteni 6:9–11; 1 Timotei 1:9–11).
Kinh-thánh cũng nói rằng sự sống của một thai nhi là quan trọng và không ai nên cố ý hủy hoại nó, thế mà mỗi năm, có khoảng 50 triệu vụ phá thai trên khắp thế giới (Xuất Ê-díp-tô Ký 21:22, 23; Thi-thiên 36:9; 139:14-16; Giê-rê-mi 1:5).
„Biserica condamnă fără echivoc rasismul, inclusiv orice formă de rasism din trecut săvârșită de către persoane atât din interiorul, cât și din afara Bisericii.
“Giáo Hội dứt khoát lên án sự phân biệt chủng tộc, kể cả bất cứ và tất cả sự phân biệt chủng tộc nào trong quá khứ của các cá nhân ở bên trong và bên ngoài Giáo Hội.
20 Anumiţi critici ar putea condamna deznodământul testului de la muntele Carmel.
20 Những nhà phê bình hiện đại có lẽ chỉ trích phần cuối của cuộc thử nghiệm trên núi Cạt-mên.
În acele zile, era obişnuit ca predicatorii să propovăduiască faptul că bebeluşii care au murit fără să fie botezaţi vor fi condamnaţi pentru totdeauna.
Trong những ngày đó, các mục sư thường dạy rằng nếu trẻ em chết mà chưa được báp têm thì sẽ bị kết tội vĩnh viễn.
Ar putea propune şi alte sancţiuni, o amendă, o declaraţie de condamnare, însă nu vor intra în sfera penalului.
Họ cũng có thể đề xuất những hình phạt khác, phạt tiền, một báo cáo chỉ trích, nhưng họ sẽ dừng ngay lập tức việc tìm kiếm hành vi phạm tội.
Poate ca am fost totusi prea dispus sa-l condamn
Có lẽ tôi đã quá vội vàng lên án nó.
Iacov denunţă dragostea pentru bogăţii, mândria şi lipsa de castitate—Oamenii pot căuta bogăţii ca să-i ajute pe semenii lor—Iacov condamnă practica nepermisă a căsătoriei multiple—Domnul se bucură de castitatea femeilor.
Gia Cốp tố giác tính ham thích của cải, kiêu căng và tà dâm—Con người nên tìm kiếm của cải để giúp đỡ đồng bào của mình—Gia Cốp lên án tập tục đa thê trái phép—Chúa hài lòng về sự trinh khiết của phụ nữ.
Asemenea Tatălui său ceresc, Isus a dorit ca oamenii să se căiască şi să nu fie condamnaţi.
Giống như Cha trên trời, Chúa Giê-su muốn dân ăn năn để tránh bị phán xét.
Acum, dacă asta e adevărat, este o adevărată condamnare a sistemului nostru de sănatate, fiindcă au fost văzute în alte locuri.
Vâng, nếu đó là đúng, thì nó thật sự là lời chỉ trích mạnh mẽ tới hệ thống chăm sóc sức khỏe của chúng ta, bởi vì kiểm tra như vậy ở nơi khác cũng có.
Însă în ciuda acestor acuzaţii, Inchiziţia nu a avut suficiente dovezi ca să-l condamne pe Montano sau Biblia poliglotă pregătită de el.
Dù buộc tội ông như thế, họ không đủ chứng cớ để kết án ông và bản Kinh Thánh Đa Ngữ.
Ai fost găsit vinovat de un juriu şi condamnat pe viaţa fără posibilitate de eliberare.
Ông bị phán có tội theo một thẩm phán ngang hàng với ông và ông sẽ bị kết án chung thân... không có khả năng ân xá.
15 Condamnând carenţele opozanţilor săi în ce priveşte valorile spirituale, Isus spune: „Vai de voi, călăuze oarbe“.
15 Kết án việc thiếu giá trị thiêng liêng về phía đối phương, Chúa Giê-su nói: “Khốn cho các ngươi, là kẻ mù dẫn đường”.
Membrii Bisericii – chiar şi unii dintre cei mai apropiaţi prieteni ai profetului, dintre care mulţi fuseseră prezenţi la dedicarea templului – au căzut în apostazie şi l-au condamnat pe Joseph, spunând că este un profet decăzut.
Tín hữu của Giáo Hội—ngay cả một số người thân cận nhất với Vị Tiên Tri, nhiều người trong số họ đã hiện diện tại lễ cung hiến đền thờ—đã bội giáo và lên án Joseph là một vị tiên tri sa ngã.
Mesia urma să elibereze omenirea fidelă de condamnarea la moarte.
Đấng Mê-si sẽ hủy bỏ bản án tử hình cho những người trung thành.
Pentru fiecare nouă oameni care au fost executaţi, am identificat o persoană nevinovată care a fost graţiată şi scutită de condamnarea la moarte.
cứ 9 người bị kết án tử chúng tôi tìm thấy một người vô tội được giải tội và thả khỏi tử tù
1 Şi acum s-a întâmplat că atunci când Nefi a spus aceste cuvinte, iată, erau oameni care erau judecători care, de asemenea, aparţineau de banda secretă a lui Gadianton; şi ei erau mânioşi şi îşi ridicau glasurile împotriva lui, zicând către popor: De ce nu-l prindeţi pe acest om şi nu-l aduceţi pentru ca el să poată fi condamnat după crima pe care a comis-o?
1 Và giờ đây chuyện rằng, khi Nê Phi chấm dứt những lời này, này, có một số các phán quan, cũng là những người thuộc đảng bí mật của Ga Đi An Tôn, rất lấy làm tức giận, họ la lớn để phản đối ông và nói với dân chúng rằng: Tại sao các người không bắt giữ tên này lại và đem hắn ra kết án theo tội trạng hắn đã phạm?
În cadrul muncii de salvare nu este loc pentru comparaţii, critică sau condamnare.
Trong công việc cứu rỗi, không có chỗ cho sự so sánh, chỉ trích, hay lên án.
Sau ma condamni pentru o crimă pe care n-am comis-o?
Hay tôi phải nhận trách nhiệm vì những tội ác mà mình không gây ra?
Nu-l condamn.
Không trách ông ấy được.
Moroni, a cărui armată suferea din cauza lipsei de sprijin din partea guvernului, i-a scris lui Pahoran „într-un fel de condamnare“ (Alma 60:2) şi l-a acuzat cu duritate de nepăsare, neglijenţă şi abdicare de la responsabilitate.
Mô Rô Ni, mà quân đội của ông đang thiếu sự hỗ trợ từ chính phủ, đã viết thư cho Pha Hô Ran “để lên án” (An Ma 60:2) và nghiêm khắc buộc tội ông đã thờ ơ, chậm trễ và cẩu thả.
În ţări ca India, castele inferioare sunt condamnate să golească latrinele, şi condamnarea de către societate nu se oprește aici.
Ở một số nước, như Ấn Độ, những người thuộc tầng lớp thấp buộc phải dọn hố xí, và họ còn bị xã hội chỉ trích.
Asemenea osemintelor uscate, slujitorii lui Dumnezeu au fost dispersaţi în timpul primului război mondial, centrul lor de la Brooklyn a fost închis şi administratorii societăţii de editare au fost condamnaţi la cîte 20 de ani de detenţie. Cît despre activitatea lor de predicare, ea ajunsese la un punct mort.
Cũng như các hài-cốt khô ấy, dân-sự của Đức Giê-hô-va bị phân tán trong Thế-chiến Thứ Nhứt, trụ-sở chính ở Brooklyn bị đóng cửa, các cấp điều-khiển của cơ-quan truyền-giáo bị bỏ tù với những bản án 20 năm tù và công việc rao giảng bị ngưng trệ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condamnat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.