concordar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concordar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concordar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ concordar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm cho khớp với, đồng ý, 同意. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concordar

làm cho khớp với

verb

đồng ý

verb (Armonizar en opinión, declaración o acción; Estar al unísono; ser coherente.)

Todos concuerdan en que la educación es importante.
Ai cũng đồng ý giáo dục là quan trọng.

同意

noun (Armonizar en opinión, declaración o acción; Estar al unísono; ser coherente.)

Xem thêm ví dụ

(Proverbios 8:30, 31.) Por eso, ¿no puede concordar usted en que tan solo el que Su Hijo unigénito dejara Su presencia fue un sacrificio para Jehová?
Do đó, bạn há chẳng đồng ý rằng chỉ sự kiện phải để Con một rời khỏi Ngài hẳn đã là một sự hy sinh của Đức Giê-hô-va rồi sao?
Sin duda concordará en que esas personas necesitan estímulo.
Chắc chắn ông / bà đồng ý rằng những người như thế cần được khích lệ.
Yo siento, y el Espíritu parece concordar conmigo, que la doctrina más importante que puedo declarar, y el testimonio más poderoso que puedo compartir, es el del sacrificio expiatorio del Señor Jesucristo.
Tôi cảm thấy, và Thánh Linh dường như cũng tán thành, rằng giáo lý quan trọng nhất tôi có thể trình bày, và chứng ngôn mạnh mẽ nhất tôi có thể chia sẻ, là sự hy sinh chuộc tội của Chúa Gêi Su Ky Tô.
Cualquiera que sigue el consejo de la Biblia tiene que concordar con el salmista cuando dijo a Dios en oración: “Tus propios recordatorios han resultado muy fidedignos”. (Salmo 93:5.)
Bất cứ ai theo lời khuyên của Kinh-thánh đều phải đồng ý với người viết Thi-thiên khi cầu nguyện với Đức Chúa Trời: “Các chứng-cớ Ngài rất là chắc-chắn” (Thi-thiên 93:5).
Porque desde nuestra juventud nos inclinamos hacia lo malo y nuestro corazón es engañoso, traicionero, es necesario que hagamos más que solo concordar mentalmente en que lo que es malo está prohibido.
Bởi lẽ chúng ta thừa hưởng các khuynh hướng di truyền xấu từ thuở nhỏ và lòng chúng ta hay lừa gạt, giả dối, chúng ta cần phải nhiều hơn là chỉ đồng ý trong trí là nên cấm điều ác (Sáng-thế Ký 8:21; Giê-rê-mi 17:9).
Cuando miro atrás, tengo que concordar con Gisela.
Nghĩ lại, tôi thật đồng ý với Gisela.
La revista australiana Law Society Journal parece concordar en ello: “Las demandas y las declaraciones fraudulentas de los asegurados representan un gasto de millones de dólares al año para las compañías de seguros, y, de modo indirecto, para los asegurados”.
Một tờ báo khác tại Úc (Law Society Journal) dường như đồng ý và xác nhận: “Những lời phát biểu hay khai báo gian lận của những người bị tai nạn đã gây hằng triệu Úc-kim tổn phí cho các công ty bảo hiểm, và một cách gián tiếp cho những người đóng tiền bảo hiểm khác”.
Al contemplar los beneficios que reciben los que temen al Dios verdadero, no podemos por menos que concordar con el salmista inspirado que cantó: “Feliz es el hombre que teme a Jehová, en cuyos mandamientos se ha deleitado muchísimo”. (Salmo 112:1.)
Trong lúc chúng ta suy ngẫm về lợi ích mà những người kính sợ Đức Chúa Trời thật được hưởng, chúng ta chỉ có thể đồng ý với lời hát của người viết Thi-thiên được soi dẫn: “Phước cho người nào kính-sợ Đức Giê-hô-va, rất ưa-thích điều-răn Ngài!” (Thi-thiên 112:1).
2 Es fácil concordar con Job, quien dijo que el hombre “es de vida corta y está harto de agitación” (Job 14:1).
2 Chúng ta có thể đồng ý với nhận định của Gióp là đời sống ngắn ngủi của con người “đầy-dẫy sự khốn-khổ”.
Las afirmaciones que se encuentran sobre la derecha representan las respuestas de Jacob, pero se han colocado desordenadas y tienen que concordar con los versículos correspondientes.
Những lời phát biểu ở bên phải tượng trưng cho những câu trả lời của Gia Cốp, nhưng được liệt kê không theo thứ tự và cần phải được so sao cho đúng với các câu tương ứng.
¿No deberíamos concordar con ella?
Chẳng lẽ chúng ta lại không đồng ý hay sao?
De modo que podemos concordar en que tenemos razón para clamar con gozo.
Vậy chúng ta có thể đồng ý rằng chúng ta có lý do để reo mừng.
En estas conversaciones puede parecer fácil concordar con los principios bíblicos, pero ¿demostrará después que realmente escuchó al seguir el consejo recibido?
Trong những cuộc bàn luận như thế, đồng ý với các nguyên tắc Kinh-thánh thì có vẻ dễ, nhưng sau đó bạn có sẽ thật sự chứng tỏ rằng bạn đã nghe bằng cách áp dụng lời khuyên không?
Estudiando ejemplos bíblicos, aprendemos a ver en qué puntos podemos concordar con otras personas para luego razonar a partir de estos. También aprendemos a elaborar argumentos lógicos con las Escrituras como base y a valernos de preguntas e ilustraciones para hacer razonar a la gente.
Bằng cách nghiên cứu các gương mẫu trong Kinh-thánh, chúng ta học biết cách thiết lập điểm chung, và từ đó lý luận với người ta; chúng ta cũng học làm sao dùng Kinh-thánh như nền tảng để lập luận cách hợp lý, và làm thế nào giúp người khác lý luận bằng cách dùng câu hỏi và những ví dụ.
▪ El testimonio tenía que concordar en todos los datos esenciales del acto imputado (fecha, lugar, hora, etc.)
▪ Lời khai phải ăn khớp về những chi tiết quan trọng của vụ việc như: ngày, giờ, địa điểm v.v.
En tal caso, concordará en que tales sentimientos pueden hacernos mucho daño.
Những cảm nghĩ như thế có thể nguy hiểm.
Los israelitas se dedicaron a Dios al concordar en que obedecerían el pacto de la Ley de Moisés.
Khi đồng ý giữ giao ước Luật Pháp Môi-se, dân Y-sơ-ra-ên đã dâng mình cho Đức Chúa Trời.
Pero el cristiano no puede pasar por alto un riesgo aún mayor: el de perder la aprobación de Dios al concordar en que se dé mal uso a la sangre.
Nhưng tín đồ đấng Christ không thể lờ đi một nguy hiểm còn trầm trọng hơn, đó là nguy hiểm mất đi sự chấp nhận của Đức Chúa Trời bằng cách ưng thuận lạm dụng máu.
Ahora, la ironía, desde mi perspectiva es que la única gente que parece por lo general concordar conmigo y que piensan que hay respuestas correctas e incorrectas a preguntas morales son los demagogos religiosos de uno u otro tipo.
Điều trớ trêu là, trong quanh niệm của tôi, là những người duy nhất mà thường đồng ý với tôi và nghĩ rằng có những câu trả lời đúng và sai cho các câu hỏi về đạo đức là các kẻ mị dân khác nhau.
(Hechos 17:10, 11) La religión que tiene la aprobación de Dios tiene que concordar en todo sentido con la Biblia; no acepta ciertas partes de la Biblia y rechaza otras.—2 Timoteo 3:16.
Tôn giáo mà Đức Chúa Trời chấp nhận tất phải phù hợp với Kinh-thánh về mọi mặt, tôn giáo đó không thể nào chỉ chấp nhận những phần này và bác bỏ những phần kia (II Ti-mô-thê 3:16).
Si hay algo en lo que todos podemos concordar es que mi hermano nunca nos dio un motivo para dudar de él.
Nếu có một điều mà tất cả chúng ta có thể cùng đồng thuận, thì đó là anh trai tôi không bao giờ cho chúng ta một lý do để nghi ngờ anh ấy.
Todos deben concordar o nadie tiene posibilidades.
Mọi người phải đồng ý, nếu không chẳng ai có cơ hội.
Muchos eruditos parecen concordar con lo que dice el libro El pueblo judío. Odisea a través de los siglos: “Es difícil disponer de cifras precisas, pero se puede calcular que antes del año 70 vivían dos millones y medio de judíos en Judea y bastante más de cuatro millones en la diáspora romana [...].
Nhiều học giả dường như đồng ý với ấn phẩm Atlas of the Jewish World (Bản đồ thế giới Do Thái): “Khó biết được con số chính xác, nhưng người ta ước lượng hợp lý rằng ít lâu trước năm 70 có hai triệu rưởi người Do Thái ở xứ Giu-đê và hơn bốn triệu ở những cộng đồng Do Thái trong vùng khác thuộc đế quốc La Mã...
Además, todos podemos concordar en que muchos de los preciados pensamientos que Jesús compartió con sus apóstoles al instituir la Conmemoración —pensamientos respecto a la unidad, el amor y la glorificación del nombre de Jehová— pueden ser útiles tanto para las “otras ovejas” como para los del “rebaño pequeño”.
Hơn nữa, tất cả chúng ta có thể đồng ý rằng những điều quý báu Giê-su thảo luận cùng các sứ-đồ của ngài khi thiết lập Lễ Kỷ-niệm đó—như thể về sự đoàn kết, tình yêu thương và sự làm vinh hiển danh Đức Giê-hô-va—tất cả điều đó liên hệ đến “chiên khác” chứ không phải chỉ cho “bầy nhỏ” mà thôi.
De hecho, estamos seguros de que cuando usted entienda a cabalidad el significado de estas buenas nuevas, concordará en que éstas son las más maravillosas buenas nuevas.
Thật ra, một khi bạn hiểu rõ tin mừng này là gì, thì chúng tôi tin chắc rằng bạn sẽ đồng ý là tin mừng này tuyệt diệu nhất trong tất cả các tin mừng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concordar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.