concluziona trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concluziona trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concluziona trong Tiếng Rumani.
Từ concluziona trong Tiếng Rumani có các nghĩa là kết thúc, hoàn thành, làm xong, kết liễu, kết luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concluziona
kết thúc(conclude) |
hoàn thành(conclude) |
làm xong(conclude) |
kết liễu
|
kết luận(infer) |
Xem thêm ví dụ
„Cu cât vedem mai clar minunatele detalii ale universului, cu atât ne este mai greu să explicăm cu ajutorul unei teorii simple cum a ajuns acesta să arate astfel“, a concluzionat un redactor renumit al revistei Scientific American. Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
După ce a explicat că la naşterea lui Isus păstorii se aflau noaptea cu oile pe câmp, Albert Barnes, un biblist din secolul al XIX-lea, a concluzionat: „Este evident că Salvatorul nostru s-a născut înainte de 25 decembrie . . . Sau khi đề cập Chúa Giê-su sinh ra lúc mà những người chăn ở ngoài trời đang thức đêm canh giữ bầy chiên của họ, Albert Barnes, một học giả Kinh Thánh thế kỷ 19, kết luận: “Điều này tỏ rõ rằng Đấng Cứu Chuộc của chúng ta sinh ra trước ngày 25 tháng 12... |
Adoptând date mai bune, în 1806 el a concluzionat că masa atomică a oxigenului trebuie să fie de fapt 7, mai degrabă decât 5,5, și a considerat această greutate pentru tot restul vieții sale. Thông qua dữ liệu tốt hơn, trong năm 1806, ông kết luận rằng trọng lượng nguyên tử oxy thực sự phải là 7 chứ không phải là 5,5, và ông giữ trọng lượng này cho phần còn lại của cuộc đời mình. |
Deci aşa am ajuns să ne construim clădirea cu 30 de etaje“, a concluzionat Larson. Đó là cách mà chúng ta có được tòa nhà 30 tầng này”. |
Stevenson a concluzionat spunând că slujirea sa în împărăţia Domnului şi, în special, cea de apostol va presupune mai mult conducere prin slujire decât slujire prin conducere. Stevenson đã kết luận rằng sự phục vụ của ông trong vương quốc của Chúa và nhất là một Sứ Đồ sẽ là về việc lãnh đạo bằng cách phục vụ hơn là phục vụ bằng cách lãnh đạo. |
Ea concluzionează astfel: „De la o persoană de aproape 80 de ani nu se poate aştepta prea mult. Chị tóm tắt như sau: “Ta không thể trông mong quá nhiều nơi một người gần 80 tuổi. |
Auzind cuvintele Salvatorului, învăţătorii şi fariseii au început să vorbească între ei, în necunoştinţă de cauză, despre blasfemie, concluzionând că numai Dumnezeu poate ierta păcatele. Khi nghe những lời phán của Đấng Cứu Rỗi, các thầy thông giáo và người Pha Ri Si đã bắt đầu tranh luận với nhau, vì không hiểu nên họ đã nói những điều báng bổ trong khi kết luận rằng chỉ có Thượng Đế mới có thể tha thứ tội lỗi. |
Această declarație începe cu un citat din Coran: „ucide păgânii oriunde-i vei găsi” și extrapolează de aici pentru a concluziona că este „de datoria fiecărui musulman” să „ucidă americanii pretutindeni”. Giáo lệnh này mở đầu với phần trích dẫn kinh Koran, "hãy giết những kẻ ngoại giáo bất cứ nơi nào ngươi tìm thấy chúng", và đi đến kết luận "nghĩa vụ của mỗi người Hồi giáo" là "giết người Mỹ ở khắp mọi nơi.". |
Într-o conversaţie remarcabilă cu fratele meu care era cu cinci ani mai mare decât mine şi care a condus discuţia, am concluzionat că decizia lui de a sluji în misiune depindea de trei lucruri: (1) Este Isus Hristos divin? Trong một cuộc thảo luận đặc biệt với anh tôi, là người anh lớn hơn tôi năm tuổi và đã dẫn dắt cuộc thảo luận, chúng tôi đã kết luận rằng quyết định đi phục vụ truyền giáo hay không của anh ấy phụ thuộc vào ba vấn đề: (1) Chúa Giê Su Ky Tô có phải là Đấng thiêng liêng không? |
Josiah sau Hosiah, nu stiu cum se pronunta, a concluzionat ca pentru toate valorile pozitive ale lui x, expresia ( x patrat + x + 5 ) produce un numar prim. Josiah hoặc Hosiah, tôi không biết làm thế nào để phát âm đó, kết luận rằng cho tích cực giá trị của x, x bình phương cộng với x cộng với 5 sản xuất một số nguyên tố. |
El a concluzionat că furtuna are mai multe epicentre în mlaștinile de Juan Manuel de Parcul National Aguas, Claras Aguas Negras, și vestul Lacului Maracaibo. Ông kết luận sét có vài trung tâm ở các đầm lầy thuộc công viên quốc gia Juan Manuel de Aguas, Claras Aguas Negras, và phía tây Hồ Maracaibo. |
Dar ce am concluzionat interesant în ultimii câțiva ani e că nu trebuie să mergi prea departe în universul computațional pentru a găsi universuri candidate la care nu e evident că nu sunt universul nostru. Nhưng điều thú vị mà tôi đã tìm được trong vòng vài năm qua là bạn không phải đi xa trong vũ trụ phép toán đến khi bạn có thể bắt đầu tìm thấy các vũ trụ mà không khác vũ trụ chúng ta một cách rõ ràng. |
Aşadar, putem concluziona că, în scurt timp, Regatul lui Dumnezeu va veni şi îşi va exercita autoritatea asupra pământului. Vì thế, có thể kết luận rằng không lâu nữa Nước Trời sẽ đến để cai trị khắp đất! |
Și ce a concluzionat din toate acestea? Vậy ông đưa ra kết luận gì cho những điều trên? |
Iar Health media Collaboratory a respectat limitele datelor lor, dar au putut concluziona că acele reclame, pe care probabil le-ați văzut, au avut efectul de a-i scutura pe oameni și de a duce la un proces de gândire care ar putea avea un impact asupra comportamentului viitor. Tuy dữ liệu của "Nhóm nghiên cứu Truyền thông Sức khỏe" còn hạn chế nhưng họ có thể kết luận rằng những quảng cáo này... có lẽ các bạn cũng đã xem rồi là cú đấm điếng người ép chúng ta phải suy ngẫm và có lẽ sẽ có chút ảnh hưởng đến tương lai mọi người. |
Un studiu interesat efectuat de Adam Grant la Wharton School a concluzionat că liderii introvertiţi de multe ori obţin rezultate mult mai bune decât extrovertiţii, pentru că atunci când dirijează angajaţi proactivi, sunt mai predispuşi să permită acelor angajaţi să îşi aplice ideile, pe când extrovertiţi pot, într- un mod necugetat, să devină atât de entuziasmaţi de lucruri încât vor să îşi pună amprenta asupra evenimentelor, şi ideile altor oameni nu ar putea să iasă la suprafaţă atât de uşor. Và một nghiên cứu thú vị của Adam Grant ở trường Wharton cho biết rằng những nhà lãnh đạo mang tính cách hướng nội thường mang đến những thành quả tốt hơn những nhà lãnh đạo hướng ngoại bới nếu họ quản lý những nhân viên hoạt bát họ thường để cho những nhân viên đó tự do chạy theo những ý tưởng của họ trong khi những nhà lãnh đạo hướng ngoại có thể, nhiều lúc quá hưng phấn về mọi thứ đến nỗi họ áp đặt ý tưởng của họ lên tất cả mọi thứ, và ý tường của những người khác không thể dễ dàng mà nổi lên được bề mặt. |
Prima mențiune a vaselor limfatice a fost în secolul al 3-lea înainte de Hristos de către Herophilos, un anatomist grec care locuia în Alexandria, care a concluzionat în mod incorect că ”venele absorbante ale limfaticelor” - prin care el înțelegea vasele limfatice (vasele limfatice ale intestinului) - drenează în vena portă hepatică și de aici în ficat. Việc đề cập đến đầu tiên của các mạch bạch huyết là vào thế kỷ thứ 3 trước Công nguyên bởi Herophilos, một nhà giải phẫu học Hy Lạp sống ở Alexandria, người kết luận không chính xác rằng "tĩnh mạch hấp thụ của hệ bạch huyết", ý nói các lacteals (các mạch bạch huyết của ruột), để ráo nước vào tĩnh mạch cửa gan, và do đó vào gan. |
El a propus un sistem de numerație care să folosească puterea unui myriad de myriad (100 de milioane), concluzionând că numărul de fire de nisip cerut pentru a umple întregul univers este de 8×1063. Ông đã đề xuất một hệ thống số sử dụng một myriad mũ myriad (100 triệu) và kết luận rằng số lượng hạt cát cần để lấp đầy vũ trụ sẽ là 8 vigintillion, hay 8×1063. |
El concluzionează: „Îţi spun că păcatele ei, deşi sunt multe, sunt iertate, pentru că a iubit mult. Vì thế, ngài kết luận: “Tôi nói với anh, chị ấy dù có nhiều tội nhưng đã được tha; vì thế chị yêu thương nhiều. |
‘Ei păreau mai mult preocupaţi să primească hrană spirituală decât ajutor material, cu toate că sunt efectiv lipsiţi de multe lucruri’, concluzionează raportul. Bài báo cáo kết luận: ‘Họ có vẻ quan tâm đến việc nhận được đồ ăn thiêng liêng hơn là sự trợ giúp vật chất, mặc dù họ hết sức cần nhiều thứ’. |
Am concluzionat că soluția era chiar problema. Tôi nhận ra rằng vấn đề chính là giải pháp. |
Am concluzionat că -- am amestecat fotografiile ca să nu mai recunoască variante de dinainte și după -- și am aflat că pacienții erau considerați mai atractivi după operație. Và điều mà chúng tôi nhận thấy là -- chúng tôi trộn các tấm hình lại với nhau để họ không thể nhận ra trước và sau -- mà điều chúng tôi nhận ra là các bệnh nhân cho rằng mình đẹp hơn sau khi phẫu thuật. |
„Această lucrare de a asigura strictul necesar în felul Domnului nu este doar un alt articol simplu din catalogul programelor Bisericii”, a concluzionat preşedintele Uchtdorf. Chủ Tịch Uchtdorf kết luận: “Công việc lo liệu theo cách của Chúa này hoàn toàn không phải chỉ là một mục khác trong bản liệt kê các chương trình của Giáo Hội.” |
Caroline concluzionează: „Pentru mine este evident că îngerii ne îndrumă în această lucrare. Caroline nhận xét: “Đối với tôi, rõ ràng thiên sứ đang hướng dẫn công việc này. |
El a concluzionat și că obiectele își păstrează viteza dacă nu acționează nicio forță—adesea frecarea—asupra lor, contrazicând ipoteza aristoteliană general acceptată că obiectele încetinesc pe cale „naturală” și se opresc dacă nu acționează nicio forță asupra lor (idei filosofice legate de inerție fuseseră propuse și de Ibn al-Haytham cu câteva secole în urmă, ca și de Jean Buridan, și, după cum notează Joseph Needham, Mo Tzu făcuse o asemenea propunere cu mai multe secole înaintea celorlalți, dar aceasta a fost prima oară când a fost exprimată matematic, verificată experimental și introdusă ideea de forță de frecare, o descoperire-cheie pentru validarea inerției). Ông cũng kết luận rằng các vật thể duy trì chuyển động của chúng trừ khi một lực — thường là ma sát — tác động vào chúng, bác bỏ lý thuyết nói chung được chấp nhận của Aristoteles rằng các vật thể "tất nhiên" giảm tốc độ và dừng lại trừ khi một lực tác động vào chúng (các ý tưởng triết học liên quan tới quán tính đã được Ibn al-Haytham và Jean Buridan đề xuất từ nhiều thế kỷ trước, và Joseph Needham, Mặc Tử đã đề xuất nó từ nhiều thế kỷ trước nữa, nhưng đây là lần đầu tiên nó được trình bày ở dạng toán học, được kiểm chứng trong thực tế, và đưa ra ý tưởng lực ma sát, sự đột phá quan trọng trong đánh giá quán tính). |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concluziona trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.