compor trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compor trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compor trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ compor trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là soạn, viết, biên soạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compor
soạnverb Comecei então a compor uma nova história para eles. Nên tôi đã bắt đầu biên soạn một câu truyện mới cho họ. |
viếtverb Começa a trabalhar aquele pequeno trecho country que estavas a compor no Texas. Miles, bắt đầu làm việc với đoạn nhạc đồng quê mà anh đang viết lúc ở Texas. |
biên soạnverb Comecei então a compor uma nova história para eles. Nên tôi đã bắt đầu biên soạn một câu truyện mới cho họ. |
Xem thêm ví dụ
O grupo de techno/trance music I've Sound primeiro ganhou notoriedade por fazer músicas-tema para jogos de computador eroge, e depois por entrar no mercado de animes e compor temas para eles. Nhóm nhạc techno/trance I've Sound đã tự tạo tên tuổi cho bản thân qua việc sáng tác nhạc chủ đề cho các công ty game eroge và rồi tham gia vào lĩnh vực anime. |
Vou buscar alguns alfinetes para o compor Để tôi kiếm vài cái ghim, ghim lại |
Achas que não consigo compor canções? Anh nghĩ em không tự viết được sao? |
O rebanho que sobrar na terra purificada compor-se-á apenas das unidas outras ovelhas. Bấy giờ bầy chiên còn lại ở trên trái đất lúc đó đã được tẩy sạch sẽ chỉ gồm có những chiên khác đồng-tâm nhất-trí. |
Mudou-se com seus pais e o irmão mais velho em 1991 para Busan e viveu lá até o ensino médio, onde começou a compor músicas. Anh chuyển đến Busan vào năm 1991 và sống ở đó cho đến trung học, nơi anh bắt đầu sáng tác âm nhạc. |
Em entrevista à revista Heat, a cantora contou sobre sua inspiração para compor a faixa: "Eu estava de muita ressaca. Trong một cuộc phỏng vấn với tạp chí Heat magazine, Gaga giải thích về nguồn cảm hứng để viết bài hát, cô nói: "Tôi đã rất choáng váng. |
Decidi compor uma peça para coro, uns anos mais tarde, como presente a este maestro que mudou a minha vida. Một vài năm sau, tôi quyết định viết một bản cho dàn hợp xướng như một món quà tới vị chỉ huy đã thay đổi cuộc đời tôi. |
O que levou o irmão Erich Frost a compor um cântico? Hoàn cảnh nào đã khiến anh Frost sáng tác một bài hát? |
Só depois que você cantar... todos os poemas, você pode compor. Bài ca thì phải hát lên thì nó mới có vần điệu được, hiểu chưa. |
A trilha do filme foi finalizada pelo estudante de Hayasaka, Masaru Sato, que iria compor as trilhas dos seus oito próximos filmes. Phần nhạc phim sau đó được hoàn thành bởi học trò của Hayasaka, Satō Masaru, người sẽ tiếp tục sáng tác nhạc phim cho toàn bộ tám bộ phim tiếp theo của Kurosawa. |
Este ano, desafiámos os nossos alunos para compor o seu código de honra. Năm nay chúng tôi thử thách các học sinh tự mình tạo ra tiêu chuẩn về danh dự cho chính các em. |
Têm de tomar 60 decisões diferentes, de compor completamente o vosso carro. Bạn có hơn 60 quyết định khác nhau, Để hoàn thành trang trí cho xe của bạn. |
Assim, estamos a trabalhar de forma a fazer com que toda a IA possa compor centenas de horas de música personalizada para aqueles casos em que a criatividade humana não acompanha. Vì vậy, cái chúng tôi đang làm là chắc rằng AI có thể sáng tác hàng trăm giờ âm nhạc được cá nhân hóa cho những trường hợp nơi sáng tạo của con người không thể rộng mở. |
Esse talvez tenha sido um dos episódios que motivaram Davi a compor os Salmos 57 e 142. Đây có lẽ là một trong những điều mà Đa-vít đã trải qua, gợi cho ông nguồn cảm hứng để soạn hai bài Thi-thiên 57 và 142. |
Agradeci-lhe por me compor o balouço. Em tới cám ơn anh ta vì đã sửa dùm cái xích đu ngoài hiên ấy. |
Diaghilev ficou impressionado o suficiente para encarregar Stravinski de levar a cabo algumas orquestrações, e compor uma partitura completa de ballet, L'Oiseau de feu ("O Pássaro de Fogo"). Diaghilev đã cực kỳ ấn tượng trước Pháo hoa, ông đã ủy thác cho Stravinsky thực hiện một số phối khí và sau đó để tạo ra một bản ballet hoàn thiện, chính là vở Chim lửa . |
Começa a trabalhar aquele pequeno trecho country que estavas a compor no Texas. Miles, bắt đầu làm việc với đoạn nhạc đồng quê mà anh đang viết lúc ở Texas. |
Daí em diante, Dahlia esteve envolvida no que ela descreve como um "relacionamento tóxico," o que ela viu depois como uma fonte de inspiração para compor "canções de ouro". Sau đó, Dahlia đã tham gia vào những gì cô mô tả như là một "mối quan hệ tồi tệ" mà sau này cô sẽ coi đó là nguồn cảm hứng và là "tư liệu vàng." |
Adele começou a compor canções para 21 em abril de 2009, quando ainda estava envolvida no relacionamento que subsequentemente inspirou o disco. Adele bắt đầu việc sáng tác cho 21 từ tháng 4 năm 2009, khi cô vẫn còn giữ mối quan hệ với bạn trai, người đã trở thành cảm hứng cho album này về sau. |
Esta é uma criança de seis anos a compor uma peça de música para uma orquestra de 32 elementos. Đây là đứa trẻ sáu tuổi sáng tác một đoạn nhạc cho dàn nhạc 32 mảnh. |
Hoje em dia há pessoas que usam computadores para compor música. Người ta dùng máy tính để soạn nhạc ngày nay. |
Em julho de 2007, foi anunciado que os compositores Kaveh Cohen e Michael Nielsen em associação com a música "House Groove Addicts" irão compor os temas para Splinter Cell: Conviction, o primeiro trabalho da dupla para um videogame. Ngày 16 tháng 7 năm 2007, các nhạc sĩ Kaveh Cohen và Michael Nielsen thông báo là sẽ hợp tác với công ty Groove Addicts để phối âm cho Splinter Cell: Conviction, bản phối âm đầu tiên của họ cho một trò chơi điện tử. |
(Música: "I Still Haven't Found What I'm Looking For" do U2) Eles fizeram o melhor que podiam já que era para isso que estavam a compor. (Âm nhạc: "I Still Haven't Found What I'm Looking For" của U2) Họ cố gắng hết sức bởi vì đây là nơi âm nhạc của họ sẽ được biểu diễn. |
Mórmon usou os registros do ministério de Alma (ver Alma 1–44) e os escritos dos filhos de Alma, Helamã (ver Alma 45–62) e Siblon (ver Alma 63) para compor o livro de Alma. Mặc Môn sử dụng các biên sử về giáo vụ của An Ma (An Ma 1–44) và các bài viết của các con trai của ông là Hê La Man (An Ma 45–62) và Síp Lân (An Ma 63) để biên soạn sách An Ma. |
Além disso, em 2001, o Observatório de Neutrinos de Sudbury conseguiu detectar diretamente todos os três tipos de neutrino, e descobriu que a emissão solar de neutrinos é aproximadamente a mesma predita no Modelo Solar Padrão, embora dependendo da energia dos neutrinos, neutrinos elétron podem chegar a compor apenas um terço do número total. Ngoài ra, vào năm 2001 dự án Đài quan sát Neutrino Sudbury đã có thể nhận dạng ba loại nơtrino một cách trực tiếp, và thấy rằng tốc độ phát xạ tổng số các nơtrino của Mặt Trời phù hợp với Mô hình chuẩn Mặt Trời, mặc dù nó phụ thuộc vào năng lượng nơtrino làm cho có 1/3 nơtrino được phát hiện trên Trái Đất là loại nơtrino electron. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compor trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới compor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.