complot trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ complot trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ complot trong Tiếng Rumani.

Từ complot trong Tiếng Rumani có nghĩa là âm mưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ complot

âm mưu

Noun; Verbal

Să menţin un complot mincinos la cel mai înalt nivel al Guvernului.
Duy trì một âm mưu về lừa dối ở thượng tầng chính phủ?

Xem thêm ví dụ

Şi de mai multe ori în timpul slujirii Sale, a fost ameninţat şi viaţa Sa a fost pusă în pericol, ca, în cele din urmă, să se supună planurilor unor oameni răi care complotaseră moartea Sa.
Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài.
Apostolii nu erau laşi, dar cînd li s–a adus la cunoştinţă că se complota împotriva lor, ca să fie lapidaţi, ei au dat dovadă de înţelepciune, părăsind oraşul, pentru a se duce să predice în Lycaonia, o regiune din Asia Minor, situată în sudul Galatiei.
Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti.
Vom fi criticati de către criticii de film dacă complotam în film.
Chúng ta sẽ bị chỉ trích bởi các nhà phê bình phim nếu chúng ta sử dụng cốt truyện như vậy trong một bộ phim.
Erdene Shanzav, argumentând că nu a fost implicat, a dezvăluit întregul complot.
Erdene Shanzav biện hộ rằng ông không tham dự, và tiết lộ toàn bộ âm mưu.
Dacă facem ceva care duce la suspiciuni ale pazei lui Kincaid, că ar fi un complot împotriva lui, protocol dictează schimbarea completă a itinerariul său.
Nếu chúng ta làm những chuyện khiến bên an ninh của Kincaid nghi ngờ rằng có kẻ muốn ám sát ông ấy, thì họ sẽ lập tức thay đổi toàn bộ kế hoạch đã định.
O vreme pentru complotarea omorârii şefului poliţiei, ca în această scenă clasică din " The Godfather ".
Thời điểm để lên kế hoạch vùi dập viên cảnh sát trưởng, như ở cảnh quay kinh điển này trong phim " Bố già "
Când Dumnezeu a transformat blestemul acestuia într-o binecuvântare, Balaam a complotat cu regele moabit Balac şi i-a atras pe mulţi israeliţi în idolatrie şi în imoralitate sexuală.
Khi Đức Chúa Trời biến lời rủa sả thành lời chúc phước, Ba-la-am đã cộng tác với Vua Ba-lác của Mô-áp dụ dỗ nhiều người Y-sơ-ra-ên thờ hình tượng và phạm tình dục vô luân.
Ce crezi că va face Henric dacă va afla că ai complotat pentru a-l uzurpa pe fiul lui preferat?
Người nghĩ Đức Vua sẽ đối xử với Người như thế nào khi Ngài biết được tất cả những gì Người làm với đứa con trai yêu quý của Ngài?
ÎNAINTE de mutarea sa în Antiohia în jurul anului 45 e.n., Saul este menţionat ultima dată în cartea Faptele Apostolilor când un complot pus la cale pentru a-l ucide în Ierusalim este dejucat, iar colaboratorii în credinţă îl trimit la Tars (Faptele 9:28–30; 11:25).
LẦN cuối cùng sách Công-vụ nói đến Sau-lơ trước khi ông đến An-ti-ốt vào khoảng năm 45 CN, ấy là khi âm mưu giết ông ở Giê-ru-sa-lem bị ngăn chặn, và ông được anh em phái đến Tạt-sơ.
Dacă tu crezi vreodată că greşesc faţă de oameni, n-o să complotezi fără ştirea mea.
Nếu ngài từng nghĩ rằng ta làm người dân thất vọng, ngài sẽ không làm phản sau lưng ta.
Trupul neînsufleţit al lui Robert nici nu se răcise, când Lord Eddard a început complotul pentru a fura tronul lui Joffrey.
Xác Hoàng Đế Robert vẫn còn ấm mà ngài Eddard đã âm mưu cướp đoạt ngôi hoàng đế của Joffrey.
S-a creat o întreagă problemă din asta. 19 membri ai Al Qaeda care au complotat să intre cu avioanele în clădiri constituie o conspirație.
Chúng tôi dành trọn một kỳ báo cho vụ này. 19 thành viên Al Queda lên kế hoạch đâm máy bay vào các tòa nhà tạo thành một âm mưu.
A fost un complot.
Đây là một vụ ám sát.
La complotul de ucidere a şefului tău.
Âm mưu để giết ông chủ của anh.
Nefiţii prosperă—Mândria, bogăţia şi diferenţele de clasă cresc—Biserica este sfâşiată de neînţelegeri—Satana îi conduce pe oameni la răzvrătire deschisă—Mulţi profeţi strigă pocăinţă şi sunt ucişi—Ucigaşii lor complotează ca să pună mâna pe guvern.
Dân Nê Phi thịnh vượng—Lòng kiêu ngạo, sự giàu có và phân chia giai cấp nổi lên—Giáo hội bị rạn nứt vì những sự phân tranh—Sa Tan dẫn dắt dân chúng vào con đường phản nghịch—Nhiều vị tiên tri kêu gọi sự hối cải và bị giết chết—Những kẻ sát nhân âm mưu chiếm đoạt chính quyền.
Dagda Mor sunt singurii care complotează aici.
Kẻ xấu duy nhất ở đây là Chúa quỷ Dagda Mor.
Mult mai tîrziu, cînd evreii au trecut sub dominaţie persană, duşmanii lor au complotat la promulgarea unei legi prin care se urmărea exterminarea evreilor (Estera 3:1–15).
Nhiều năm sau, lúc cường quốc Phe-rơ-sơ cai trị người Do Thái, kẻ thù của họ âm mưu để cho ra một đạo luật với ý định tiêu trừ họ (Ê-xơ-tê 3:1-15).
Aflând de acest complot, frații creștini l-au ajutat să scape.
Nhưng các anh em biết chuyện nên đã giúp ông trốn thoát.
Când a aflat de complotul pus la cale de Saul pentru a-l omorî pe David, Mical a acţionat imediat.
Khi hay tin Vua Sau-lơ âm mưu giết Đa-vít, Mi-canh vợ Đa-vít đã tìm cách đối phó ngay lập tức.
Şi el a complotat cu Cain şi urmaşii lui de la acel timp încolo.
Và nó đã âm mưu với Ca In và những người theo nó từ đó về sau.
Ţi-am desluşit complotul.
Cháu tìm ra âm mưu của bác rồi.
În ura şi setea lor de răzbunare – deoarece El le mărturisise că era Fiul lui Dumnezeu – duşmanii Săi au complotat pentru ca Pilat să-L condamne.
Trong nỗi hận thù và ước muốn trả thù—vì Ngài đã làm chứng với họ rằng Ngài là Vị Nam Tử của Thượng Đế—các kẻ thù của Ngài đã âm mưu cho Phi Lát kết án Ngài.
Chiar acum... teroriştii complotează asasinarea unui candidat la Preşedinţie
Ngay lúc này,... những kẻ khủng bố đang âm mưu sát hại một ứng cử viên tổng thống.
Sfetnicul regelui, Haman, a pus la cale un complot pentru a extermina poporul iudeu.
Vị cố vấn của vua là Ha-man bày ra một âm mưu độc ác nhằm tận diệt dân tộc của Mạc-đô-chê là người Do Thái.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ complot trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.