completado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ completado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ completado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ completado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cựu, đông, đại đức, cũ, rộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ completado

cựu

đông

đại đức

rộng

Xem thêm ví dụ

El perfil está casi completado.
Hồ sơ sắp đủ rồi.
Un objetivo representa una actividad completada, llamada conversión, que contribuye al éxito de su negocio.
Mục tiêu thể hiện hoạt động đã hoàn thành, được gọi là chuyển đổi, đóng góp vào thành công cho doanh nghiệp của bạn.
Debido a que había completado el paso final del arrepentimiento, su culpa fue expurgada.
Vì chị ấy đã hoàn thành bước cuối cùng của sự hối cải nên tội lỗi của chị đã được tẩy sạch.
Una vez completada la configuración adicional, seleccione cualquiera de las tres pestañas siguientes para consultar los datos pertinentes:
Sau khi bạn hoàn thành thiết lập bổ sung, hãy chuyển đổi qua lại giữa 3 tab này để xem dữ liệu:
Completados al final de la Primera Guerra mundial, los tres New Mexico fueron miembros activos de la flota de acorazados durante el período de entreguerras.
Được hoàn thành trong và ngay sau Chiến tranh Thế giới thứ nhất, lớp New Mexico trở thành những thành viên tích cực của Hạm đội Thiết giáp hạm trong những thập niên giữa hai cuộc thế chiến.
Puedes realizar un seguimiento del porcentaje finalizado de una traducción consultando el valor “% completado”.
Bạn có thể theo dõi tiến độ của mình với một bản dịch bằng cách xem "hoàn thành %".
El HMCS Ontario (ex-Minotaur) fue completado con esta misma distribución de armamento de corto alcance con la que había sido reformado el Swiftsure, y se reporta que al final de la guerra, portaba seis de 40 mm y seis de 20 mm, todos en montajes simples.
HMCS Ontario hoàn tất với cấu hình phòng không tương tự như Swiftsure, và nó được cho là có sáu khẩu 40 mm và sáu khẩu 20 mm nòng đơn vào cuối chiến tranh.
Así, por 1992, nosotros habíamos completado casi la totalidad del Sistema GNU, pero una pieza principal faltaba: esto era el kernel.
Nói chung vào năm 1992 chúng tôi đã gần như hoàn thành hệ thống GNU, tuy nhiên bức tranh của chúng tôi vẫn còn thiếu một mảnh ghép lớn: hạt nhân của HĐH ( system's kernel ).
(mostrando también el año en que cada uno fue completado)
(cũng có ghi năm mỗi sách được hoàn tất)
Al momento del recorrido, se había completado alrededor de un 85 por ciento de la obra.
Vào lúc diễn ra cuộc tham quan này thì công việc đã hoàn thành được khoảng 85 phần trăm.
Hasta 2008, sólo el club que estaba primero en la tabla de posiciones a mitad de temporada (17 partidos completados) se clasificaba para la Copa del Emperador, entrando en la tercera ronda junto con los equipos de la J2, pero en 2010 la asignación se amplió a los tres primeros conjuntos debido a la expansión de la J2.
Cho đến năm 2008, chỉ có đội đứng đầu sau nửa mùa giải (17 trận) là được giành quyền tham dự Cúp Hoàng đế, tham gia từ vòng ba cùng với các đội J2, rồi sau đó được nới rộng lên ba câu lạc bộ đứng đầu trong năm 2010 do sự mở rộng của J2.
Con 249 metros (817 ft) de altura, se convirtió en el edificio más alto fuera de América del Norte cuando fue completado en 1985 y es la estructura revestida de color dorado más alta del mundo.
Với chiều cao 249 mét (817 ft), nó đã là toà nhà cao nhất thế giới bên ngoài Bắc Mỹ khi xây dựng xong vào năm 1985.
Hemos completado las pruebas clínicas en cuatro modelizaciones de la enfermedad en ratones.
Chúng tôi đã đang hoàn thiện các thí nghiệm lâm sàng trên bốn mẫu chuột của loại bệnh này.
También me gustaría hacer constar que desde su expulsión, el Sr. Gallagher ha completado un periodo de ingreso para rehabilitación de 30 días y sus problemas con la bebida están bajo control.
Tôi cũng phải nhấn mạnh là kể từ sau khi phạm lỗi, cậu Gallagher đã hoàn thành quá trình cai nghiện 30 ngày và đã kiểm soát được vấn đề rượu bia.
Si has completado los pasos para recibir un pago, se te pagará al mes siguiente de haber superado 100 $ (o su equivalente) en ingresos finales.
Sau khi đã hoàn thành Các bước để được thanh toán, bạn sẽ được thanh toán vào tháng sau khi bạn vượt qua ngưỡng 100 đô la (hoặc số tiền tương đương) trong Thu nhập cuối cùng.
Restauración completada
Mới phục hồi xong
Si un emplazamiento tiene un valor de Conversiones de contribución/por interacción de último clic o directa próximo a 0, significa que se han completado en ella más ventas y conversiones que a las que se ha contribuido.
Nếu vị trí có giá trị Chuyển đổi nhấp chuột hỗ trợ/nhấp chuột cuối cùng hoặc trực tiếp gần bằng 0, thì có nghĩa là vị trí này đã hoàn tất nhiều bán hàng và chuyển đổi hơn so với vị trí được hỗ trợ.
Una vez completados los pasos anteriores, la línea de pedido empezará a entregarse cuando llegue su hora de inicio.
Mục hàng giờ đã sẵn sàng phân phối khi đến thời gian bắt đầu.
A principios de octubre de 2007, el 20% de la isla fue completada, con un total de 200 millones de metros cúbicos (7 millones de pies cúbicos) de arena utilizados.
Vào đầu tháng 10 năm 2007, 20% diện tích khai hoang của đảo ban đầu đã hoàn thành, với tổng cộng 200 triệu mét khối cát đã được sử dụng.
Una vez que hayas aplicado las clasificaciones correspondientes a tu aplicación, podrás consultar las clasificaciones y los cuestionarios que hayas completado en la página Clasificación de contenido.
Sau khi áp dụng xếp hạng cho ứng dụng, bạn có thể xem lại xếp hạng và bản câu hỏi trên trang Xếp hạng nội dung của mình.
Tenga en cuenta que se deben seguir procedimientos diferentes según se trate de exportaciones nuevas o que ya haya completado.
Xin lưu ý rằng quy trình dành cho dữ liệu xuất mới và dữ liệu xuất hiện có sẽ khác nhau.
General|Trabajos activos|Trabajos completados
Chung|Việc đang in|Việc in xong
Porcentaje completado de la tarea en este momento
Đây là phần trăm công việc hoàn tất hiện thời
Dijo lo siguiente: "No hay nada tan nefasto para el progreso de la mente humana que suponer que nuestra perspectiva de la ciencia es definitiva, que nuestros triunfos han sido completados, que la naturaleza no guarda misterios, y que no hay nuevos mundos que conquistar".
Anh ấy nói như thế này "Không có gì là béo bở hơn đến sự tiến bộ trong suy nghĩ loài người hơn là cho rằng tầm nhìn khoa học của chúng ta đã đạt đến mức cuối cùng chúng ta đã hoàn thành thắng lợi không còn đó những điều huyền bí của tự nhiên và không còn có thế giới mới để chinh phục"
Fue completado en 1941 pero no llegó a volar.
Nó được hoàn thành vào năm 1941 nhưng không bay.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ completado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.