complet trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ complet trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ complet trong Tiếng Rumani.
Từ complet trong Tiếng Rumani có nghĩa là hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ complet
hoàn toànadjective Creierul e complet intact, marinat în ceva suc gastric. Bộ não này hoàn toàn còn nguyên vẹn, lại còn được ướp trong nước sốt tỏi. |
Xem thêm ví dụ
Si ar putea fi reglate complet diferit la animalele care nu imbatranesc, dar nu stim. Và có lẽ, chúng sẽ rất khác nhau về tuổi thọ ngay cả với động vật gần như không chịu bất cứ lão hoá nào - nhưng chúng ta không rõ về điều này. |
La puţin timp după ce se scria cu această cerneală, scrisul se putea şterge complet cu un burete umed. Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết. |
(Reprezentarea grafică completă se găseşte în anexa de la sfârşitul acestui manual.) (Để có biểu đồ đầy đủ, xin xem phần phụ lục ở cuối bài học này). |
Cu toate că erau creaţi perfecţi, ei acum nu au atins standardul unei ascultări complete faţă de Tatăl lor, au devenit păcătoşi şi, în consecinţă, au fost condamnaţi să moară. Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết. |
Un ninja având una din aceste abilități înnăscute poate contopi două elemente specifice pentru a crea un element complet nou. Ninja với một Huyết kế Giới hạn nhất định có khả năng kết hợp 2 yếu tố với nhau để tạo ra yếu tố mới. |
Avem nevoie de cifre relative, conectate cu alte informații pentru a vedea o imagine mai completă, care apoi ne poate conduce la schimbarea perspectivei. Chúng ta cần những số liệu tương quan để có thể nhìn tổng thể bức tranh và làm chúng ta thay đổi lối suy nghĩ. |
* Ţinând seama de Helaman 11, cum aţi completa această afirmaţie? * Dựa trên Hê La Man 11, các em sẽ hoàn tất lời phát biểu này như thế nào? |
Completează spaţiile libere: Hoàn thành câu sau: |
Dacă noi nu ne punem viaţa în acord cu aceste timpuri şi aceste epoci, atunci tot ceea ce facem pentru a ne regla viaţa după ceasul sau calendarul nostru se va dovedi complet inutil. Nếu chúng ta không sống phù hợp với sự kiện đó thì tất cả mọi sự sắp đặt trong đời sống của chúng ta theo đồng hồ hay lịch sẽ dần dần tỏ ra vô dụng. |
Nu vreau să spun că renunţăm complet la anatomie. Ý tôi không phải là chúng ta từ bỏ giải phẫu học hoàn toàn. |
Completaţi ideile oferite aici cu unele idei personale. Hãy bổ sung những ý kiến đã được đưa ra ở đây với một số ý kiến riêng của các chị em. |
La finalul filmului, el își dă seama că, în ciuda faptului că s-a gândit încontinuu la Titanic în ultimii trei ani, el l-a înțeles complet abia după ce a auzit povestea lui Rose. Anh sau đó đã thú nhận trong đoạn kết của bộ phim rằng, mặc dù nghĩ về Titanic trong suốt ba năm trời, anh vẫn chưa bao giờ thực sự hiểu được nó cho tới khi nghe câu chuyện của Rose. |
Dar documentul pe care l- am văzut și care ne va ajuta să ne completăm dosarul era eliberat de armată, care îi mulțumea tatălui meu pentru munca depusă în folosul serviciilor secrete. Mà giấy tờ tôi chợt thấy sẽ giúp chúng tôi có cơ sở nói với chính quyền là một giấy tờ từ quân đội đại diện cho các tổ chức bí mật cảm ơn bố tôi vì việc ông đã làm. |
Lungimea acestei lecţii ar putea permite ca acest chestionar să fie completat în această săptămână sau puteţi anunţa că urmează a fi completat pentru ca respectivii cursanţi să se pregătească. Thời gian để dạy bài học này có thể cho phép có đủ thời gian để làm bài kiểm tra đã được đưa ra tuần này, hoặc các anh chị em có thể thông báo rằng sẽ có một bài kiểm tra sắp tới để học sinh có thể chuẩn bị. |
E complet. Đã xem xét kĩ. |
In primul rand, as vrea sa va dau un argument pentru care aceasta lista este una completa. Trước hết, tôi muốn lý luận tại sao list này hoàn tất. |
Președintele Joseph Fielding Smith a declarat: „Nu este vorba numai despre botezul pentru cei morți, ci și de pecetluirea părinților și de cea a copiilor cu părinții, astfel încât să existe «o uniuneîntreagă, completă și perfectă, și o sudură a dispensațiilor, a cheilor, a puterilor și a slavei», de la începutul până la sfârșitul timpurilor. Chủ Tịch Joseph Fielding Smith tuyên bố rằng: “Đây không chỉ là câu hỏi về phép báp têm cho người chết thôi, nhưng còn là việc gắn bó cha mẹ với nhau và con cái với cha mẹ, để mà sẽ có một ‘sự liên kết và nối liền với nhau một cách trọn vẹn, hoàn bị và toàn hảo các gian kỳ cùng các chìa khóa, các quyền năng và các vinh quang,’ kể từ lúc bắt đầu cho đến khi kết thúc. |
Mai mult decât atât, la aproximativ 1 971 de ani după ce Avraam a plecat din Haran, un descendent al său, Isus, a fost botezat în apă de către Ioan Botezătorul şi apoi în spirit sfânt de către Iehova însuşi pentru a deveni Mesia, Sămânţa lui Avraam într-un sens spiritual complet (Matei 3:16, 17; Galateni 3:16). (1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn. |
16 Cunoşti, fără îndoială, îndemnul dat de Pavel creştinilor din Efes: „Îmbrăcaţi-vă cu armura completă care provine de la Dumnezeu, ca să puteţi sta ferm împotriva maşinaţiilor Diavolului“ (Efeseni 6:11). 16 Chắc chắn bạn quen thuộc với lời khuyên của Phao-lô dành cho những người ở Ê-phê-sô: “Hãy mang lấy mọi khí-giới của Đức Chúa Trời, để được đứng vững mà địch cùng mưu-kế của ma-quỉ”. |
Numărul lor, şapte, reprezintă completivitate din punctul de vedere al lui Dumnezeu. Số bảy mang ý nghĩa sự trọn vẹn theo tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời. |
La începutul celei de-a treia luni, într-o seară, târziu, stăteam în camera de gardă, la spital, plângându-mi de milă şi aţipind, în timp ce încercam să completez biletul de internare pentru un băieţel care avea pneumonie. Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi. |
Eşti complet depăşit! Mày đang quá lắm rồi đó! |
De fapt, talibanii creează o blocare completă al oricărei alte surse de informaţie pentru aceşti copii. Taliban hoàn toàn cắt đứt bất cứ nguồn thông tin nào khác cho những đứa trẻ này. |
Acum, asta a fost un aspect anticipat in funtionarea statiunii si eram complet pregatiti pentru a o infrunta. Đó là vấn đề có thể dự đoán trước của khu nghỉ... và ta có thể giải quyết. |
Gata pentru a lansa drone de comunicații la distanță Cu înregistrările navelor complete, inclusiv situația noastră actuală, dle. Sẵn sàng phóng một tầu viễn liên không người lái điều khiển từ xa với các dữ liệu hoàn chỉnh của con tầu, bao gồm hiện trạng của ta, thưa sếp. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ complet trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.