competência trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ competência trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ competência trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ competência trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là năng lực, kỹ năng, 能力, thẩm quyền, khả năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ competência

năng lực

(aptitude)

kỹ năng

(skill)

能力

(ability)

thẩm quyền

(authority)

khả năng

(aptitude)

Xem thêm ví dụ

Não estamos a criar o tipo de competências necessárias para o futuro.
Chúng tôi không đào tạo các kỹ năng cần thiết cho tương lai.
Em 18 semanas, eles têm uma competência.
Trong 18 tuần, họ đã luyện được kĩ năng.
E nós como cidadãos, quando passamos por esta experiência, assim como, por crises de confiança, crises de competência, crises de legitimidade, acho que há uma tentação de se retirar do mundo e dizer, ah, Katrina, Iraque -- não sabemos o que estamos fazendo.
Là những công dân, khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm như khủng hoảng về niềm tin, năng lực, tính hợp pháp, chúng ta cũng có ý nghĩ muốn rút lui khỏi thế giới và nói, ôi, Katrina, Iraq -- chúng tôi không biết mình đang làm gì.
E talvez devessemos passar menos tempo nas universidade, a encher as mentes dos alunos com conteúdos através de aulas tradicionais, e mais tempo a inflamar a sua criatividade, a sua imaginação e as suas competências de resolução de problemas conversando, realmente, com eles.
Và có lẽ ta nên dành ít thời giờ ở trường đại học làm đầy đầu óc của học sinh với các nội dung qua các bài giảng, và nhiều thời gian hơn thắp lên sự sáng tạo của họ, sư tưởng tượng và khả năng giải quyết vấn đề của họ bằng cách thật sự nói chuyện với họ.
Está no Grupo de Aprendizagem 38 para passageiros com competências de engenharia e comércio técnico.
Anh đã được phân vào Nhóm Học Tập 38 cho những hành khách có kỹ năng về công nghệ và kỹ thuật.
Eles escolhem deixar as suas casas, de modo a ganharem dinheiro, a ganharem novas competências e a verem o mundo.
Họ chọn rời khỏi nhà mình để kiếm tiền, để học những kỹ năng mới, và để nhìn ra thế giới.
Competência social: é a experiência de ser capaz de fazer contatos.
Để xã hội hóa, kỹ năng giao tiếp là cần thiết để liên hệ với nhau.
O nosso sistema de saúde era frágil, os trabalhadores da saúde tinham falta de competências e formação.
Hệ thống y tế của chúng tôi rất yếu, nhân viên y tế thì thiếu kỹ năng và đào tạo.
Lon Nol assumiu as competências de Chefe de Estado em caráter de emergência, enquanto a posição em si foi tomada pelo Presidente da Assembleia Geral, Cheng Heng.
Lon Nol chính thức nắm quyền chấp chính dựa trên tình trạng khẩn cấp còn chức vụ Quốc trưởng do Chủ tịch Đại hội đồng, Cheng Heng kế nhiệm.
Em segundo lugar, são necessárias competências, as competências usuais do setor de construção.
Sau đó bạn cần những kỹ năng, những kỹ năng cơ bản của ngành xây dựng.
Depois há o terceiro prato, Se passeamos por uma paisagem comestível, aprendemos novas competências, e começamos a interessar-nos pelas culturas sazonais, podemos querer investir mais dinheiro a apoiar os produtores locais, não apenas de vegetais, mas de carne, queijo e cerveja, etc.
Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương.
Tal competência requer reconhecimento e sustentação especiais.
Một khả năng như vậy đòi hỏi sự thừa nhận và duy trì đặc biệt.
Tínhamos mesmo de entrar nas empresas e ganhar o nosso reembolso organizando-as — estabelecendo sistemas de gestão, dando-lhes todas aquelas competências, como gerir um negócio, por um lado — enquanto todos eles sabiam criar conteúdo.
Mà chúng tôi phải thực sự đầu tư vào các công ty và thu lại lợi nhuận bằng cách sửa chữa chúng-- bằng cách thiết lập hệ thống quản lý, bằng việc cung cấp tất cả thông tin, cách điều hành công ty mặt khác -- khi họ biết điều hành rồi, biết cách tạo ra nội dung
E quero contar a história do PISA o teste da OCDE para medir o conhecimento e as competências de adolescentes de 15 anos no mundo inteiro. É uma história de como comparações internacionais globalizaram o campo do ensino, que geralmente tratamos como um assunto de política interna.
Nhưng tôi muốn kể cho mọi người câu chuyện về PISA, bài kiểm tra đánh giá kiến thức và kĩ năng của OECD - dành cho tuổi 15 ở khắp thế giới, đó thật sự là một câu chuyện về những so sánh quốc tế đã toàn cầu hóa lĩnh vực giáo dục mà ta thường coi là chuyện riêng trong chính sách mỗi nước.
Obviamente, tens de trabalhar nas tuas competências relacionais.
Rõ ràng là cậu cần phải rèn luyện kỹ năng quan hệ.
Tem competência para o trabalho?
Anh làm được không?
É necessário compreender a preparação académica de estudantes — as suas notas, o rigor do seu trabalho de curso, as suas competências em testes, a sua atitude, o fogo no seu âmago, a paixão pelo trabalho, para consegui-lo.
Điều này cần sự hiểu biết và chuẩn bị từ phía học sinh Bậc học của họ, sự khắc nghiệt của chương trình học kĩ năng của họ, thái độ của họ lửa nhiệt huyết, sự đam mê cho ngành học, đều để dành cho việc đó cả
São uma responsabilidade humanitária, sem dúvida, mas são seres humanos com competências, talentos, aspirações, com a capacidade de contribuírem, se os deixarmos.
Vâng, họ là một trách nhiệm nhân đạo, nhưng họ là con người với những kỹ năng, tài năng, nguyện vọng, với khả năng xây dựng những sự đóng góp - nếu chúng ta cho phép họ.
Especificamente, a interdependência aqui é que há transfusão de competências. Quando os filhos de outras pessoas adquirem mais competências, isso aumenta a prosperidade de todos, incluindo as pessoas que não desenvolveram novas competências.
Điều đáng nói ở đây về sự phụ thuộc liên đới, đó là sự ảnh hưởng lan tràn của các kĩ năng -- khi con cái người hàng xóm càng tích luỹ được nhiều kĩ năng, cũng đồng nghĩa làm gia tăng sự thịnh vượng của mọi người kể cả với những ai hầu như không có chút đổi mới gì về vốn kĩ năng của họ.
Ou a Jenny, que é mãe solteira de dois filhos e quer aumentar as suas competências para poder voltar e completar o seu mestrado.
Hay Jenny, người mẹ đơn thân có hai con và muốn trau dồi kỹ năng của mình để cô ấy có thể quay lại và hoàn thành chương trình thạc sỹ.
Eu sou otimista, porque acredito que temos competência, em momentos de grandes desafios, para pôr de lado as causas de distração e mostrar- se à altura do desafio que a história nos apresenta.
Tôi rất lạc quan, bởi tôi tin rằng chúng ta có khả năng, ngay tại thời điểm của thách thức lớn lao, đặt sang một bên những sao nhãng và vươn đón thử thách mà lịch sử đã đặt ra trước mắt chúng ta.
Se as coisas continuarem a ser debilitantes, procurem o conselho de pessoas de confiança, com formação profissional comprovada, competência e bons valores.
Nếu những sự việc tiếp tục suy yếu, hãy tìm kiếm lời khuyên của những người có uy tín đã được huấn luyện và chứng nhận, những kỹ năng chuyên môn, và tìm kiếm các giá trị tốt.
Permite- nos criar uma ilusão de competência, a ilusão de simplicidade, e, mais destrutivamente, a ilusão de compreensão.
Nó cho phép bạn tạo ra ảo tưởng về năng lực, ảo tưởng về tính đơn giản, và tiêu cực nhất, những ảo tưởng về sự hiểu biết.
Por estas razões, as minhas competências sociais eram fracas, no mínimo, e por crescer numa família preconceituosa, não estava preparado para o mundo real.
Vì những lí do đó, tôi thiếu đi những kĩ năng xã hội, nói một cách nhẹ nhàng, lớn lên trong một gia đình có đức tin mù quáng, thế giới thực dường như không dành cho tôi.
Cresceremos como uma força moral no mundo, encontrando essas coisas terríveis antes que mais ninguém tenha ouvido falar nelas, e enviando-lhes as nossas respostas, para que, no próximo ano, em vez de nos encontrarmos aqui, a lamentar-nos das coisas terríveis que existem no mundo, tenhamos unido as nossas forças, utilizado competências únicas e a magia desta comunidade e nos sintamos orgulhosos de termos feito tudo o que pudemos para deter pandemias, outras catástrofes e mudar o mundo, começando neste preciso momento.
Phát triển nó thành lực lượng nhân đạo trên toàn thế giới, tìm ra những thứ tai hại trước khi ai đó biết về chúng, và gửi sự giúp đỡ tới họ, để trong năm tới, thay vì gặp mặt nhau ở đây, than thở về bao nhiêu điều tệ hại trên thế giới này, chúng ta sẽ hợp lực cùng nhau sử dụng những kĩ năng độc nhất và phép lạ của cộng đồng này, và tự hào rằng chúng ta đã làm hết sức để ngăn chặn các đại dịch bùng nổ, những thảm họa, và thay đổi thế giới bắt đầu ngay từ bây giờ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ competência trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.