Commonwealth trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Commonwealth trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Commonwealth trong Tiếng Rumani.
Từ Commonwealth trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Khối Thịnh vượng chung Anh, khối thịnh vượng chung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Commonwealth
Khối Thịnh vượng chung Anh(Commonwealth of Nations) |
khối thịnh vượng chung(Commonwealth) |
Xem thêm ví dụ
Pe 1 ianuarie 1901 cele 6 colonii au format împreună o federație, constituind Commonwealth-ul Australian. Ngày 1 tháng 1 năm 1901, sáu thuộc địa liên hiệp, hình thành Thịnh vượng chung Úc. |
Luna următoare, la ceremonia de deschidere a Jocurilor Commonwealth-ului la Manchester, Beckham a însoțit-o pe Kirsty Howard când aceasta i-a prezentat reginei Bastonul Jubileului. Tháng tiếp theo, tại buổi khai mạc Đại hội thể thao khối thịnh vượng chung 2002 tại Manchester, Beckham đã hộ tống Kirsty Howard khi cô biếu Cây gậy Jubilee cho Nữ hoàng. |
Cunoscut și ca The Mountain State, West Virginia s-a desprins din Commonwealth of Virginia în timpul Războiului civil american, fiind admis în Uniune ca un stat separat la 20 iunie 1863, aniversare sărbătorită azi în stat ca West Virginia Day. Tây Virginia ly khai khỏi Khối thịnh vượng chung Virginia trong suốt Nội chiến Hoa Kỳ và được chấp nhận vào Liên Bang như là một bang tách biệt ngày 20 tháng 6 năm 1863 (ngày kỉ niệm West Virginia Day ở tiểu bang này). |
Deși nu există oficial niciun imn național al Scoției(d), cântecul folk Flower of Scotland compus în anii 1960 este intonat la ocazii speciale și la evenimente sportive cum ar fi meciurile de fotbal și rugby ale echipelor naționale ale Scoției, iar din 2010 este intonat și la Jocurile Commonwealth-ului după ce a fost votat de o mare parte a sportivilor scoțieni. Mặc dù không có quốc ca Scotland, song Flower of Scotland được cất lên trong các dịp đặc biệt và sự kiện thể thao như thi đấu bóng đá hay rugby liên quan đến đội tuyển quốc gia Scotland và từ năm 2010 cũng được chơi tại Đại hội Thể thao Thịnh vượng chung sau khi được các vận động viên Scotland tham gia thi đấu bỏ phiếu tán thành. |
În 1776, prima constituție a Pensylvaniei se referea la entitatea emergentă din cele Treisprezece colonii originale folosind ambele noțiuni de "Commonwealth" și "State", o utilizare care a fost reutilizată în constituțiile din 1790, 1838, 1874 și 1968. Năm 1776, hiến pháp đầu tiên của Pennsylvania ám chỉ nó vừa là "Thịnh vượng chung" vừa là "Tiểu bang", việc sử dụng tên gọi như thế tồn tại trong các hiến pháp tiểu bang của năm 1790, 1838, 1874 và 1968. |
Districtele sunt: După dobândirea independenței în 1968, Nauru a devenit membru special al Commonwealthului Națiunilor, devenind membru cu drepturi depline în 2000. Bài chi tiết: Quan hệ ngoại giao của Nauru Sau khi độc lập vào năm 1968, Nauru gia nhập Thịnh vượng chung các quốc gia với tư cách một thành viên đặc biệt; và trở thành một thành viên đầy đủ vào năm 2000. |
Hancock a revenit în Massachusetts și a fost ales guvernator al Commonwealth-ului pentru aproape tot restul vieții. Hancock trở về Massachusetts và được bầu làm thống đốc khối Thịnh vượng chung, giữ vai trò đó trong phần lớn những năm cuối đời. |
Prima constituție a statului Virginia (votată la 29 iunie 1776) subliniază că "Împuternicirile și Permisiunile vor continua, în numele Statului Virginia, și vor avea aprobarea/semnătura Guvernatorului cu ajutorul Sigiliului Statului anexat" (traducere în spiritul limbii române a textului, "Commissions and Grants shall run, In the Name of the commonwealth of Virginia, and bear taste by the Governor with the Seal of the Commonwealth annexed"). Hiến pháp đầu tiên của Virginia (được thông qua ngày 29 tháng 6 năm 1776) chỉ thị rằng "các hội đồng và các ban sẽ điều hành, nhân danh Thịnh vượng chung Virginia, và tiếp nhận thử thách từ Thống đốc với con dấu của Thịnh vượng chung đi kèm." |
La nivel regional, a deținut titlurile grele Britanic și Commonwealth din 2015 până în 2016. Ông trước đây giữ các chức danh hạng nặng Anh và Khối thịnh vượng chung từ năm 2015 đến năm 2016. |
În cele din urmă, conflictul a implicat un maxim de 40.000 de soldați britanici și din Commonwealth, împotriva a cel mult 7-8.000 de luptători de gherilă comuniști. Chung cuộc, xung đột có sự tham dự của tối đa 40.000 binh sĩ Anh và Thịnh vượng chung, chống lại lượng lượng du kích cộng sản có khoảng 7-8.000 người vào lúc cao nhất. |
Aliații au pierdut 3.500 de soldați: 1.751 de morți, un număr aproape egal de răniți și un mare număr de prizonieri (12.254 soldați ai Commonwealthului și 5.255 greci). Phe Đồng Minh mất 3.500 lính: 1.742 chết, một số lượng chừng ấy bị thương, cùng với 12.254 quân của Khối Thịnh vượng chung và 5.255 quân Hy Lạp bị bắt. |
Australia (pronunție engleză: /əˈstreɪljə/), oficial Commonwealth of Australia este o țară ce ocupă în întregime continentul cu același nume, insula Tasmania și alte insule mai mici. Úc hay Australia (phiên âm: Ô-xtrây-li-a, phát âm tiếng Anh: /əˈstreɪljə,_ɒʔ,_ʔiə/,) tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc (tiếng Anh: Commonwealth of Australia,) là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ. |
6 În timpul celui de-al doilea război mondial, s-au impus interdicţii şi restricţii poporului lui Dumnezeu în Australia, Canada şi în unele ţări din Africa şi Asia, precum şi în insulele din Marea Caraibilor şi din Oceanul Pacific, adică în ţările care făceau parte din Commonwealth-ul britanic. 6 Trong Thế Chiến II, lệnh cấm và hạn chế được ban hành nghịch lại dân Đức Chúa Trời ở Úc, Canada và những nước khác thuộc Khối Liên Hiệp Thịnh Vượng Anh—tại Phi Châu, Á Châu và các hải đảo vùng Biển Caribbean và vùng Thái Bình Dương. |
Prințul Michael de Kent are îndatoriri regale oficiale, reprezentând-o pe regină la unele evenimente din cadrul Commonwealth, în afara Regatului Unit. Hoàng tử Michael thỉnh thoảng thực hiện nhiệm vụ hoàng gia đại diện cho Nữ hoàng tại một số chức năng trong Liên hiệp Vương quốc Anh. |
Jurământul irlandez de loialitate din 1921, includea Statul Liber Irlandez în grupul națiunilor care formau „British Commonwealth of Nations”. Thuật ngữ lần đầu được công nhận pháp lý tầm đế quốc trong Hiệp định Anh-Ireland năm 1921, khi "Thịnh vượng chung Anh của các quốc gia" thay thế cho "Đế quốc Anh" trong lời tuyên thệ của các thành viên nghị viện Quốc gia Tự do Ireland. |
Un fost guvernator general al Commonwealth-ului australian a făcut o afirmaţie care vine în sprijinul acestei concluzii: „Toate problemele legate de sănătatea publică se rezumă la igiena individului“. Một cựu tổng giám đốc của Liên Bang Úc ủng hộ kết luận này khi ông nói: “Mọi vấn đề y tế chung quy là sự quan tâm của từng người—đàn ông, đàn bà và trẻ con—về vệ sinh”. |
Autori de alte naționalități, mai ales din țările Commonwealth-ului, din Irlanda și din Statele Unite au trăit și au creat în Regatul Unit. Nhiều tác gia từ các quốc gia khác, chủ yếu từ các quốc gia Thịnh vượng chung, Cộng hòa Ireland và Hoa Kỳ, đã cư trú và làm việc tại Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland. |
Doar trei luni rămân pentru Delhi Jocurile Commonwealth-ului Chỉ còn 3 tháng nữa là tới Thế vận hội Khối thịnh vượng chung tại Delhi. |
Rommel era conștient că forțele Commonwealthului vor fi în scurtă vreme suficient de puternice pentru a lansa o ofensivă decisivă. Rommel biết rõ là lực lượng Khối Thịnh vượng chung Anh sẽ sớm có đầy đủ lực lượng để sẽ mở cuộc tổng tấn công. |
Termenul se aplică în mod obișnuit și grupului de persoane care sunt legăturile monarhului în rolul său ca suveran al celorlalte ținuturi Commonwealth, câteodată în variație cu termeni naționali oficiali pentru familie. Thuật ngữ này cũng thường được áp dụng cho cùng một nhóm người như các mối quan hệ của Quốc vương trong vai trò của mình như là chủ quyền của bất kỳ của các cõi Liên bang khác, do đó đôi khi không đúng với các điều khoản chính thức của quốc gia cho gia đình. |
Irlanda de Nord și Republica Irlanda participă adesea împreună, cu o singură echipă, cu excepțiile notabile ale fotbalului și întrecerilor Jocurilor Commonwealth-ului. Bắc Ireland và Cộng hòa Ireland thường liên hiệp trong một đội tuyển duy nhất đại diện cho toàn đảo, ngoại lệ đáng chú ý là bóng đá và Đại hội thể thao Thịnh vượng chung. |
Sfântul Vincențiu și Grenadinele este o democrație parlamentară și monarhie constituțională în cadrul Commonwealthul Națiunilor, cu Regina Elisabeta a II-a ca șef al statului, care poartă titlul de Regina Sfântului Vincențiu și Grenadinele. Bài chi tiết: Chính trị Saint Vincent và Grenadines Saint Vincent và Grenadines là một nền dân chủ nghị viện và chế độ quân chủ lập hiến với Nữ hoàng Elizabeth II là người đứng đầu nhà nước, mang danh hiệu Nữ hoàng của Saint Vincent và Grenadines. |
Burma (care și-a obținut independența în 1948, cunoscută și ca Myanmar) și Aden (care și-a obținut independența în 1967) sunt singurele foste colonii care nu au devenit membre ale Commonwealthului după obținerea independenței. Myanmar (1948) và Aden (1967) là những quốc gia duy nhất là thuộc địa của Anh trong Thế Chiến song không gia nhập Thịnh vượng chung khi độc lập. |
" Prin arta este creat acest mare Leviathan, numit Commonwealth sau de stat - ( în latină, " Bằng cách nghệ thuật được tạo ra tuyệt vời Leviathan, được gọi là một bang hay Nhà nước ( trong tiếng Latin, |
Comisia Juridică a Consiliului de Coroană(d), formată din aceiași membri ca și Curtea Supremă, este cea mai înaltă instanță de apel pentru mai multe țări independente ale Commonwealth-ului, Teritoriile Britanice de peste Mări și Dependențele Coroanei. Ủy ban Tư pháp của Xu mật viện gồm các thành viên giống như của Tòa án Tối cao, là tòa thượng tố cấp cao nhất đối với một số quốc gia Thịnh vượng chung độc lập, các Lãnh thổ hải ngoại của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland và các thuộc địa vương thất. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Commonwealth trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.