comma trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comma trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comma trong Tiếng Anh.

Từ comma trong Tiếng Anh có các nghĩa là dấu phẩy, phẩy, dấy phẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comma

dấu phẩy

noun (The , character.)

What would German be without commas!
Tiếng Đức sẽ như thế nào nếu không có dấu phẩy!

phẩy

noun (punctuation mark ',')

What would German be without commas!
Tiếng Đức sẽ như thế nào nếu không có dấu phẩy!

dấy phẩy

noun

which is just about the size of a comma in a sentence.
chúng chỉ bé bằng dấy phẩy trong một câu mà thôi.

Xem thêm ví dụ

Even that, however, is only a partial solution, as an example makes clear: If one plays the sequence C G D A E C in just intonation, using the intervals 3/2, 3/4 and 4/5, then the second C in the sequence is higher than the first by a syntonic comma of 81/80.
Dù cho có cách giải quyết, tuy nhiên, nó cũng chỉ giải quyết được một phần, ví dụ sau đây sẽ giúp ta hiểu rõ hơn: Nếu một người chơi chuỗi C G D A E C trong một Ngữ điệu được điều chỉnh, dùng quãng 3/2, 3/4 và 5/4, thì Nốt Đô thứ 2 trong chuỗi cao hơn nốt Đô đầu bởi một dấu phẩy hòa âm(syntonic comma) của 81/80.
This is one of the rare occassions where a conjunction doesn't need the help of a comma.
Một dịp khá hiếm hoi khi Liên từ đẳng lập không cần cô giúp đỡ.
Koenig said he first encountered the Oxford comma (a comma used before the conjunction at the end of a list) after learning of a Columbia University Facebook group called Students for the Preservation of the Oxford comma.
Koenig cho biết lần đầu tiên anh bắt gặp phải đấu phẩy Oxford (dấu phẩy được sử dụng trước từ 'và' ở cuối danh sách) khi tham gia nhóm Facebook trường đại học Columbia được gọi là Students for the Preservation of the Oxford Comma.
The now- exhausted comma asks the conjunction if he needs help lifting the items.
Dấu phẩy đang kiệt sức hỏi anh Liên từ có cần cô nâng giúp không.
Million dollars sound like a one with six zeros behind it with two commas separating them.
Quan bác à, một củ đô là số một với sáu số không sau đít đằng sau đó có hai dấu chấm ngăn giữa.
White once wrote of commas in The New Yorker: "They fall with the precision of knives outlining a body."
White từng viết về dấu phẩy trong The New Yorker. "Chúng hạ xuống với độ chính xác của những con dao mổ đang vạch trên cơ thể người."
Separate each set of hours with a comma.
Phân tách mỗi nhóm giờ bằng dấu phẩy.
But what happens if we add an extra comma to the data, for example, by formatting the numeric column as currency (by adding a comma to mark the thousands position, like this?
Nhưng điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta thêm thừa một dấu phẩy, ví dụ: bằng cách định dạng cột số dưới dạng tiền tệ (bằng cách thêm dấu phẩy để đánh dấu vị trí hàng nghìn, như sau?
The conjunction assures the comma that help isn't needed, which is good for the comma because by now, all it wants to do is go home and rest up for another day of vigilant sentence constructing.
Từ Nối khăng khăng chắc nịch rằng không cần giúp đâu, thế cũng tốt cho Dấu Phẩy bởi vì bây giờ cô ấy chỉ muốn về nhà và nghỉ ngơi để ngày mai tiếp tục đi cấu trúc câu một cách cẩn thận.
Identifies the cue points in seconds, separated by commas.
Xác định các điểm dừng tính bằng giây, phân tách bằng dấu phẩy.
The best known form of this temperament is quarter-comma meantone, which tunes major thirds justly in the ratio of 5:4 and divides them into two whole tones of equal size – this is achieved by flattening the fifths of the Pythagorean system slightly (by a quarter of a syntonic comma).
Hình thức phổ biến của dạng điều hòa Cao độ trung hòa này là “1⁄4 phẩy Cao độ trung hòa”(“ quarter-comma meantone”), một hình thức điều chỉnh quãng 3 trưởng trong tỷ lệ 5:4 và phân nó thành 2 cung bằng nhau – Điều này đạt được bằng cách giáng một ít cung quãng 5 trong hệ thống Pythagore(bởi 1⁄4 của một dấu phẩy hòa âm).
So it's going to be 0 comma some y- intercept.
Do đó, nó sẽ là 0 dấu phẩy y- đánh chặn một số.
Well, now we intersect the unit circle down here at the point 0 comma negative 1.
Vâng, bây giờ chúng tôi giao nhau vòng tròn đơn vị tại điểm 0 dấu phẩy tiêu cực 1.
So it goes through the point 3 comma negative 10.
Vì vậy, nó đi qua dấu phẩy điểm 3 âm 10.
And as commas and semicolons have different significance in sentence divisions, so pauses should vary according to their use.
Và cũng giống như dấu phẩydấu chấm phẩy có ý nghĩa khác nhau khi viết, thì các sự tạm ngừng khi nói cũng nên thay đổi tùy theo công dụng.
In traditional American usage, dates are written in the month–day–year order (e.g. March 13, 2019) with a comma before and after the year if it is not at the end of a sentence, and time in 12-hour notation (5:50 am).
Theo cách sử dụng truyền thống của người Mỹ, ngày tháng được viết theo thứ tự năm ngày của Google (ví dụ: ngày 13 tháng 3 năm 2019) bằng dấu phẩy trước và sau năm nếu không ở cuối câu, và thời gian trong 12- ký hiệu giờ (3:45 sáng).
The comma-separated values must be in the same order as the column list from the initial row.
Các giá trị phân tách bằng dấu phẩy phải theo cùng một thứ tự như danh sách cột từ hàng đầu tiên.
17 In many modern languages, commas are used to convey or clarify the meaning of a sentence.
17 Trong nhiều ngôn ngữ hiện đại, dấu phẩy thường được dùng để làm rõ ý nghĩa của câu.
The comma rushes over to help the struggling subordinates, but how will she help?
Thấy họ quá chật vật nên Dấu Phẩy chạy đến giúp đỡ, nhưng cô ấy sẽ làm thế nào?
You upload data to Analytics by importing a CSV (comma separated values) file.
Bạn tải dữ liệu lên Analytics bằng cách nhập tệp CSV (giá trị được phân cách bằng dấu phẩy).
Add each value to the same cell, but separate them with a comma ( , ).
Hãy thêm từng giá trị vào cùng một ô nhưng tách các giá trị đó bằng dấu phẩy (,).
Use commas to separate your address.
Sử dụng dấu phẩy để phân tách địa chỉ của bạn.
Enter a comma-separated list of IDs to quickly filter by a set of items.
Bạn có thể nhập danh sách mã phân tách bằng dấu phẩy để nhanh chóng lọc theo một nhóm mục.
So, a single row in this table corresponds to a single training example and to refer to a specific training example, I'm going to use this notation x( i ) comma gives me y( i ) And, we're
Như vậy, một đơn hàng ở đây bảng tương ứng với một ví dụ đơn đào tạo và để đề cập đến một cụ thể đào tạo ví dụ, tôi sẽ mang lại để sử dụng cách ký hiệu này dấu phẩy xi cho tôi yi, và chúng tôi
If your video ad unit should include ad sizes other than the video and companions, enter those here, separated by commas.
Nếu đơn vị quảng cáo video của bạn phải bao gồm các kích thước quảng cáo khác ngoài quảng cáo video và quảng cáo đồng hành, hãy nhập các giá trị ở đây, được phân tách bằng dấu phẩy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comma trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.