comité trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comité trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comité trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ comité trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là uỷ ban, ủy ban. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comité
uỷ bannoun (Grupo de personas convocadas para la realización de un cierto propósito específico, típicamente siguiendo reglas formales.) Hagamos que Dreyer lo bloquee en el comité. Hãy để Dreyer ngăn chặn việc đó trong uỷ ban. |
ủy bannoun (Grupo de personas convocadas para la realización de un cierto propósito específico, típicamente siguiendo reglas formales.) Que mal que el comité de revisión esté formado por doctores. Thật tệ là các thành viên ủy ban xét duyệt lại là bác sĩ. |
Xem thêm ví dụ
Trumbo es uno de los 10 guionistas citados para testificar ante el Comité de Actividades Antiestadounidenses con respecto a la supuesta propaganda comunista en las películas de Hollywood. Trumbo là một trong 10 biên kịch được triệu tập để làm chứng trước Ủy ban về Các hoạt động chống Mỹ (HUAC) liên quan đến công tác tuyên truyền Cộng sản bị cáo buộc trong các bộ phim Hollywood. |
5 Cuando un miembro del Comité de Servicio de la Congregación le pida que dirija un estudio bíblico con alguien que se haya hecho inactivo, quizás le indique que analice solo determinados capítulos del libro “Amor de Dios”. 5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình. |
El comité de siete miembros se ha formado y acaba de comenzar a trabajar para estudiar los proyectos de matrimonio del mismo sexo en otros países. Ủy ban bảy thành viên đã thành lập và chỉ bắt đầu làm việc để nghiên cứu các chính sách kết hôn đồng giới ở các nước khác. |
No me explicaron la razón, pero cuando llegué a Grecia, se leyó otra carta del Cuerpo Gobernante al Comité de Sucursal en la que se les comunicaba mi nombramiento como coordinador de dicho comité. Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy. |
Por ejemplo, cualquier cosa que se desee publicar, como «reunirse», «encontrarse» o «caminar», se registra automáticamente y se extraen los datos y se informa a un comité para que analice su contenido político. Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn. |
La Atalaya del 15 de abril de 1992 anunció que se nombraría a ciertos hermanos seleccionados principalmente de las “otras ovejas” para ayudar a los comités del Cuerpo Gobernante; estos corresponderían a los netineos de los días de Esdras. (Juan 10:16; Esdras 2:58.) Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58). |
Pero la decisión de readmitir al expulsado la toma el comité judicial original. Tuy nhiên, quyết định nhận vào lại là do ủy ban tư pháp trước kia đưa ra. |
Que mal que el comité de revisión esté formado por doctores. Thật tệ là các thành viên ủy ban xét duyệt lại là bác sĩ. |
En la cercana ciudad de Puebla, el comité de socorro de los testigos de Jehová ya estaba funcionando. Ở thành phố Puebla gần đó, ủy ban cứu trợ của Nhân-chứng Giê-hô-va đã sắp đặt công việc cứu trợ rồi. |
El Cuerpo Gobernante de los Testigos de Jehová, con sede en Brooklyn (Nueva York), aprobó la formación de comités de socorro que estarían bajo la dirección del Comité de Sucursal de Estados Unidos. Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brooklyn, New York, đã chấp thuận thành lập những ủy ban cứu trợ dưới sự điều hành của Ủy Ban Chi Nhánh Hoa Kỳ. |
Fue consejero de Estado hasta marzo de 2008 y es miembro del Secretariado del Comité Central del Partido Comunista de China. Chu từng là ủy viên Hội đồng Quốc vụ viện cho đến tháng 3 năm 2008 và là thành viên của Văn phòng Ủy ban trung ương Đảng cộng sản Trung Quốc. |
Cuando los invita un hospital, los Comités de Enlace con los Hospitales también realizan presentaciones ante el personal médico. Khi được mời, Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện cũng trình bày vấn đề trước ban nhân viên y tế của bệnh viện. |
Habla Ted Riley del comité de ex- alumnos Đây là Ted Riley với Cuộc họp hội đồng Trung Học |
También tuvo el cargo de Primer Secretario del Comité Municipal de Pekín y alcalde de Pekín (1951). Ông cũng từng giữ vị trí Bí thư thứ nhất Thành ủy Bắc Kinh và Thị trưởng thành phố Bắc Kinh (1951). |
Ocho de los asientos están reservados para uno de la mayoría y otro de la minoría de cada uno de los siguientes comités: Créditos, Servicios Armadas, Relaciones Exteriores y el judicial. Tám trong số những chiếc ghế được dành cho thành viên đa số và thiểu số của mỗi ủy ban sau đây: Phân bổ ngân sách, Quân vụ, Quan hệ đối ngoại, và Tư pháp. |
El presidente del comité, que en ese entonces era el presidente Gordon B. Chủ tịch của hội đồng khi ấy là Chủ Tịch Gordon B. |
Soy adolescente, pero cuando sea mayor me gustaría ser miembro del Comité de Enlace con los Hospitales. Bây giờ em ở tuổi thanh thiếu niên, khi lớn lên em muốn phục vụ trong Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện. |
Este comité se encarga de los asuntos relacionados con el salón, de que se mantenga limpio y en buen estado y de que no falten productos de limpieza y mantenimiento. Dưới sự hướng dẫn của các hội đồng trưởng lão, ủy ban điều hành giám sát việc làm sạch Phòng Nước Trời, đảm bảo phòng được bảo trì tốt và có sẵn những vật dụng cần thiết. |
▪ COMITÉ DE PERSONAL. A los hermanos que lo forman se les ha confiado la supervisión del bienestar personal y espiritual de los miembros de la familia Betel de todo el mundo. ▪ ỦY BAN NHÂN SỰ: Các anh trong ủy ban này được giao nhiệm vụ trông coi các sắp đặt về nhu cầu thể chất và thiêng liêng của những thành viên trong gia đình Bê-tên trên toàn thế giới, đồng thời giúp đỡ họ về những phương diện khác. |
No hay duda, por tanto, de que el comité que elaboró la Traducción del Nuevo Mundo tuvo razones bien fundadas para restituir el nombre divino, Jehová, en las Escrituras Griegas Cristianas. Vậy, rõ ràng Bản dịch Thế Giới Mới có cơ sở chắc chắn để giữ lại danh Đức Chúa Trời là Giê-hô-va trong phần Tân ước. |
Reúne 176 Comités Paralímpicos Nacionales (CPN) y cuatro federaciones de deporte para discapacitados. Ủy ban này bao gồm 165 Uỷ ban Paralympic quốc gia (NPC) và bốn liên đòa thể thao quốc tế dành cho người khuyết tật. |
Es una sola persona, creo que está en el comité que me recomendó. Chỉ có một người, anh nghĩ ổng là người trong ủy ban đã tiến cử anh. |
El comité de selección los ha elegido finalistas. Hội đồng tuyển chọn đã chọn ba bạn vào vòng chung kết của chúng tôi. |
¿Por qué deben ‘comportarse con temor’ los ancianos que sirven en comités judiciales? Tại sao những trưởng lão trong ủy ban tư pháp phải “lấy lòng kính-sợ mà ăn-ở”? |
Armamento: “El C.I.C.R. (Comité Internacional de la Cruz Roja) calcula que hay más de noventa y cinco fabricantes en 48 países que producen anualmente entre cinco y diez millones de minas”. (Alto Comisionado de las Naciones Unidas para los Refugiados [ACNUR].) Khí giới: Ủy ban Hồng Thập Tự Quốc tế (ICRC) ước lượng có hơn 95 công ty trong 48 xứ đang sản xuất khoảng 5 đến 10 triệu mìn sát thương mỗi năm”—[Cao Ủy Tị nạn LHQ (UNHCR)]. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comité trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới comité
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.