colocar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colocar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colocar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ colocar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đặt, để. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colocar

đặt

verb

Tom colocou um curativo no braço de Maria.
Tom đặt dải băng lên cánh tay của Mary.

để

conjunction verb

Mary colocou a sua bolsa na mesa.
Mary đã để cái ví ở trên bàn.

Xem thêm ví dụ

Podia colocar minha cerveja ali.
Tớ có thể ngả ngốn vào thứ chết tiệt đó.
Quando começaram a fabricar misturas para bolos na década de 40, começaram por colocar a mistura em pó numa caixa, pedindo às donas de casa apenas para adicionarem alguma água, misturarem, levarem a mistura ao forno e – voilà! – o bolo estava feito.
Trong thập niên 40, khi họ bắt đầu trộn bánh, họ sẽ lấy bột và họ sẽ đặt nó trong một cái hộp, và họ hỏi các bà vợ của họ về việc đổ bột vào, quấy một chút nước vào, trộn lên, cho vào trong lò nướng, và -- thì đấy! -- bạn đã có bánh.
Ushahidi -- o nome significa " testemunha " ou " testemunho " em Swahili -- é uma maneira muito simples de pegar em relatórios daquilo que se passa no terreno, seja a partir da web ou, criticamente, através de telemóveis e SMS, agregar tudo isso e colocar num mapa.
Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ.
21 Jesus sabia o que estava dizendo quando nos ensinou a colocar o Reino em primeiro lugar e não as outras coisas.
21 Chúa Giê-su có lý do chính đáng khi dạy chúng ta tìm kiếm Nước Trời, thay vì của cải vật chất.
Um jogo em que você dá dinheiro às pessoas, e então em cada rodada do jogo, eles podem colocar dinheiro em um bolo coletivo, e daí o experimentador dobra o que está no bolo, e daí o bolo é dividido igualmente entre os jogadores.
Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi.
Dada a questão de segurança, não quisemos colocar nenhum jornalista em perigo, ou arriscar que algum elemento inimigo descobrisse logo.
Với tình hình an ninh hiện nay, chúng tôi không muốn các anh chị gặp nguy hiểm, hay mạo hiểm bất cứ điều gì có thể xảy ra.
Quais são algumas coisas nas quais os jovens podem colocar o coração que levam ao orgulho e ao pecado?
Giới trẻ có thể để tâm vào một số điều gì dẫn đến tính kiêu ngạo và tội lỗi?
Você colocar sua vida em perigo, por um casaco?
Chị sẵn sàng đặt cược mạng sống chỉ vì một cái áo sao?
1-3. (a) O que pode colocar o cristão numa situação espiritualmente perigosa?
1-3. (a) Điều gì có thể khiến một số tín đồ Đấng Christ rơi vào tình trạng nguy hiểm về thiêng liêng?
Eu tenho que colocar a hora em dia.
Cứ như đã được hẹn giờ vậy.
Antes de colocar o Sensor de nível de líquido de arrefecimento para o tanque de líquido de arrefecimento, verificar que ele mostra o correto:
Trước khi gắn bộ cảm biến mức nước làm mát xe tăng dung kiểm tra rằng nó cho thấy chính xác:
Eles podem te colocar dentro de uma jaula por adultério
Coi chừng bị ghép tội thông dâm đấy!
Para fazer isso — o cérebro não sente dor — tirando partido de todo o esforço dirigido para a Internet e comunicações etc., podemos colocar fibra ótica ligada a lasers que se pode usar para ativar — por exemplo, em modelos animais, em estudos pré- clínicos — estes neurónios e ver o que eles fazem.
để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì.
Ando a tentar passar para além da retórica política para colocar uma questão ética.
Tôi đang cố vượt lên hùng biện chính trị thành điều tra đạo đức.
Há cerca de 150. 000 anos atrás, quando a linguagem apareceu & lt; i& gt; online& lt; / i& gt;, começámos a colocar palavras nesta emergência constante, e deixou de ser apenas: " Oh! meu Deus, está ali um tigre com dentes de sabre " e passou, de repente, a ser: " Oh! Meu Deus, não enviei aquele & lt; i& gt; email& lt; / i& gt;.
Khoảng 150 ngàn năm về trước, khi ngôn ngữ xuất hiện online chúng ta bắt đầu cho từ ngữ vào cái trạng thái khẩn cấp thường trực này, do vậy nó không phải chỉ là " Trời ơi, có 1 con hổ răng kiếm kìa " đáng nhẽ nó phải là như thế nhưng đột nhiên lại trở thành, " Trời ạ, tôi không gửi được email.
Esse é um lugar difícil de colocar sua mente.
Đó là một " nơi khó " để " đặt " tâm trí bạn vào.
6 Também podemos ter por alvo colocar números mais antigos que ainda temos conosco.
6 Chúng ta cũng có thể đặt mục tiêu phát hành những số tạp chí cũ mà chúng ta có.
(Incentive os alunos a colocar em prática suas respostas para essa pergunta.)
(Khuyến khích học sinh hành động theo các câu trả lời cho câu hỏi này).
Como fazem para colocar esta pen numa empresa?
Bây giờ bạn phải làm gì để chạy một chiếc USB trong máy tính của một doanh nghiệp?
Colocar-me exatamente nesse ponto todos os dias, fez com que eu percebesse o simbolismo por detrás desta peça anamórfica.
Đứng ngay tại điểm đó mỗi ngày giúp tôi nhận ra biểu tượng phía sau bức tranh lớn này.
Assim, à vista de todos, preciso de ter a certeza de que todos vejam desde o princípio da nossa experiência e, para todos verem, vamos colocar uma câmara no palco.
Cứ như vậy, rất rõ ràng rành mạch, tôi muốn mọi người đều nhìn rõ từ đầu chí cuối và để chắc chắn mọi người đều nhìn rõ thì chúng tôi cũng có người quay phim trên sân khấu đây.
Eu e tu, temos de ir ao rio tratar de uns assuntos, mas primeiro tenho de colocar uma ligadura nova nisto.
Chúng ta có việc phải làm ở con sông, nhưng trước hết tôi cần băng bó.
Os reis da Síria e de Israel planejavam destronar o Rei Acaz, de Judá, e colocar no seu lugar um governante fantoche, o filho de Tabeel — um homem que não era descendente de Davi.
Vua của Sy-ri và Y-sơ-ra-ên lập kế hoạch lật đổ Vua A-cha của nước Giu-đa và đưa một vị vua bù nhìn là con của Ta-bê-ên—người không thuộc dòng dõi Vua Đa-vít—lên thay thế.
Vai nos colocar lá sem ninguém ver.
Anh ta sẽ giúp anh không bị phát hiện.
As pessoas podem colocar seus donativos nelas ou enviá-los diretamente para uma das entidades legais usadas pelas Testemunhas de Jeová.
Mọi người có thể bỏ tiền đóng góp vào đó hoặc gửi trực tiếp cho một trong các thực thể pháp lý của Nhân Chứng Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colocar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.