coexistence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coexistence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coexistence trong Tiếng Anh.
Từ coexistence trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự cùng tồn tại, sự chung sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coexistence
sự cùng tồn tạinoun |
sự chung sốngnoun our respectful coexistence with the ocean. sự chung sống tôn trọng với đại dương. |
Xem thêm ví dụ
" Israelis and Palestinians Celebrate 10 Years of Peaceful Coexistence. " " Người Israel và Palestine chào mừng 10 năm hợp tác hòa bình. " |
Training is commonly used to reduce unwanted or problematic behaviors in domestic cats, to enhance interactions between humans and pet cats, and to allow them to coexist comfortably. Huấn luyện thường được sử dụng để giảm các hành vi không mong muốn hoặc có vấn đề ở mèo nhà, để tăng cường tương tác giữa người và mèo cưng và cho phép chúng cùng tồn tại thoải mái. |
Pathogens have coexisted with animals and insects for many years without causing disease in humans. Các tác nhân gây bệnh đã cùng tồn tại với thú vật và côn trùng trong nhiều năm mà không hề lây lan sang người. |
You know, I often look at it and I always wonder why does the circle coexist with such impure shapes? Cậu biết không, tôi vẫn thường nhìn vào nó và tự hỏi tại sao đường tròn lại tồn tại song song với những đường không thuần khiết như vậy? |
We can coexist. Chúng ta có thể cùng tồn tại. |
Cristatusaurus is known from the Albian to Aptian Erlhaz Formation, where it would have coexisted with sauropod and iguanodontian dinosaurs, other theropods, and various crocodylomorphs. Cristatusaurus được biết đến từ Albian đến Aptian Erlhaz Formation, nơi nó sẽ tồn tại cùng với khủng long sauropod và khủng long iguanodontia, các loại theropoda khác, và các loài cá sấu khác nhau. |
In areas where the leopard is sympatric with the tiger, coexistence is reportedly not the general rule, with leopards being few where tigers are numerous. Ở những khu vực mà báo là đối trọng với hổ, sự chung sống được báo cáo không phải là quy tắc chung, với quần thể báo thường ít hơn ở những nơi có rất nhiều hổ. |
The Canaanite rulers of the Delta regrouped and founded the Fourteenth Dynasty, which coexisted with the Egyptian Thirteenth Dynasty and was based in Itjtawy. Những nhà cai trị gốc Canaan ở khu vực đồng bằng châu thổ đã thống nhất lại tạo nên vương triều thứ 14, cùng tồn tại với vương triều thứ Mười Ba của người Ai Cập, và đặt kinh đô tại Itjtawy. |
It coexisted with some slightly smaller and more active phorusrhacids like Phorusrhacos, but apparently became extinct before the appearance of the immense Argentavis, the largest flying bird ever. Nó chung sống với một số loài phorusrhacid nhỏ hơn và hoạt động nhiều hơn như Phorusrhacos, nhưng dường như đã tuyệt chủng trước khi Argentavis xuất hiện hàng loạt, loài chim bay lớn nhất từ trước tới nay. |
The compatibility mode allows 16- and 32-bit user applications to run unmodified coexisting with 64-bit applications if the 64-bit operating system supports them. Chế độ tương thích cho phép các ứng dụng người dùng 16 và 32 bit chạy cùng tồn tại không thay đổi với các ứng dụng 64 bit nếu hệ điều hành 64 bit hỗ trợ chúng. |
This is reflected in its architecture (a blend of traditional, Aegean and Venetian elements), as well as the traditions and customs, influenced by centuries of coexistence of the Greek, Venetian, and Ottoman cultures. Điều này được phản ánh thông qua các kiến trúc trên đảo (một sự pha trộn giữa các yếu tố truyền thống, Aegea và Venezia), cũng như các truyền thống và phong tục, ảnh hưởng đến từ nhiều thế kỷ cùng chung sống giữa người Hy Lạp, Venezia, Ottoman và Anh cũng như số khách du lịch đông đảo. |
Thus, Bietak concludes that Sheshi should be placed in a group of West Semitic rulers who coexisted with the 15th Dynasty, possibly as vassals or partly independently from it, and some of whom even bore the title of "Hyksos". Vì vậy, Bietak kết luận rằng Sheshi nên được đặt vào trong một nhóm các vị vua Tây Semit tồn tại đồng thời với vương triều thứ 15, có thể là chư hầu hoặc độc lập một phần khỏi họ, và một số người thậm chí mang tước hiệu "Hyksos". |
This convention allows software to determine whether a frame is an Ethernet II frame or an IEEE 802.3 frame, allowing the coexistence of both standards on the same physical medium. Quy ước này cho phép phần mềm xác định khi nào thì một frame là frame Ethernet II hoặc là một frame IEEE 802.3, cho phép cùng tồn tại cả hai tiêu chuẩn trên cùng một medium vật lý. |
Gladys Kalema-Zikusoka (born 8 January 1970) is a veterinarian and founder of Conservation Through Public Health, an organisation dedicated to the coexistence of endangered mountain gorillas, other wildlife, humans, and livestock in Africa. Gladys Kalema-Zikusoka (sinh ngày 8 tháng 1 năm 1970) là một bác sĩ thú y và người sáng lập Conservation Through Public Health, một tổ chức hoạt động vì sự chung sống của loài khỉ đột núi và các loài hoang dã khác, con người và gia súc tại châu Phi. |
By exploiting different environments, they didn't compete and could coexist, dominating their chosen habitats. Bằng cách khai thác khác nhau với môi trường, chúng không cạnh tranh và cùng nhau sinh tồn, thống trị môi trường chúng chọn. |
Contemporaneous Lower Egyptian communities coexisted with their southern counterparts for more than two thousand years, remaining culturally distinct, but maintaining frequent contact through trade. Các cộng đồng Hạ Ai Cập đương thời cùng tồn tại với các đối tác ở phía nam trong hơn hai nghìn năm, duy trì khác biệt về văn hoá song vẫn thường xuyên giao lưu thông qua mậu dịch. |
Both the British and Spanish settlements coexisted in the archipelago until 1774, when Britain's new economic and strategic considerations led it to voluntarily withdraw from the islands, leaving a plaque claiming the Falklands for King George III. Hai khu định cư của Anh Quốc và Tây Ban Nha cùng tồn tại trên quần đảo cho đến năm 1774, khi mà Anh Quốc tự nguyện triệt thoái khỏi quần đảo do suy xét đến kinh tế và chiến lược mới, để lại một tấm biển tuyên bố chủ quyền Quần đảo Falkland nhân danh Quốc vương George III. |
Kotarou and the entire cast rejoin together to protect Kagari, who manages to finish her plan to allow the Earth and humanity to coexist by sending the Moon's life force back to Earth. Kotarou và các nữ chính cùng hợp lực bảo vệ Kagari, trong khi cô cố gắng thực hiện kế hoạch duy trì sự tồn tại của nhân loại bằng cách truyền sinh lực của Mặt Trăng trở về Trái Đất. |
Since USB 2.0 and USB 3.0 ports may coexist on the same machine and they look similar, the USB 3.0 specification recommends that the Standard-A USB 3.0 receptacle have a blue insert (Pantone 300C color). Vì các cổng USB 2.0 và USB 3.0 có thể cùng tồn tại trên cùng một máy và chúng trông giống nhau, các nhà sản xuất thường sản xuất phần nhựa của cổng USB 3.0 ở màu xanh lam (màu Pantone 300C). |
They are examples and schools of social life, because to sing and to play together means to intimately coexist toward perfection and excellence, following a strict discipline of organization and coordination in order to seek the harmonic interdependence of voices and instruments. Đó là những hình mẫu và là học đường cho cuộc sống xã hội, vì hát và chơi nhạc cùng nhau là hòa hợp sâu sắc hướng tới sự hoàn thiện tuyệt hảo theo một trật tự nghiêm ngặt và phối hợp với nhau để hướng đến sự hài hòa gắn kết giữa giọng hát và nhạc cụ. |
This does not conform to the IEEE 802.3 standard, but since IPX always has FF as the first two octets (while in IEEE 802.2 LLC that pattern is theoretically possible but extremely unlikely), in practice this usually coexists on the wire with other Ethernet implementations, with the notable exception of some early forms of DECnet which got confused by this. Điều này không tương thích với tiêu chuẩn IEEE 802.3, nhưng vì IPX luôn có FF là hai octet đầu tiên (trong khi trong IEEE 802.2 LLC pattern đó có thể về mặt lí thuyết nhưng gần như không có khả năng), trong thực tiễn điều này thường cùng tồn tại trên dây với các implementation Ethernet khác, với ngoại lệ nổi bật là một số dạng ban đầu của DECnet có thể gây nhầm lẫn. |
President Luis Guillermo Solís said on November 27 that he supported a coexistence initiative to grant couples economic rights, but not any of the civil union proposals equivalent to marriage. Tổng thống Luis Guillermo Solís cho biết vào ngày 27 tháng 11 rằng ông ủng hộ một sáng kiến cùng tồn tại để trao quyền cho các cặp vợ chồng, nhưng không bất kỳ đề xuất nào của liên minh dân sự tương đương với hôn nhân. |
While a biome can cover large areas, a microbiome is a mix of organisms that coexist in a defined space on a much smaller scale. Trong khi một quần xã có thể bao phủ các khu vực rộng lớn, microbiome là hỗn hợp các sinh vật cùng tồn tại trong một không gian xác định ở quy mô nhỏ hơn nhiều. |
He will not simply work out a peace pact or a plan for so-called peaceful coexistence for the nations, only to have it shattered by another war. Ngài không chỉ phác họa một minh ước hòa bình hoặc một kế hoạch như của loài người để bang giao hòa bình giữa các nước, nhưng rồi sau đó một chiến tranh khác xảy ra và hủy bỏ minh ước đó. |
To put it this way, nature knows no other circumstance in which functionally equivalent traits coexist. Nói theo cách khác, tự nhiên không biết tới một trường hơp khác mà song song tồn tại các đặc trưng cùng chức năng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coexistence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới coexistence
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.