cocktail trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cocktail trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cocktail trong Tiếng Anh.
Từ cocktail trong Tiếng Anh có các nghĩa là cocktail, kẻ mới phất, nước quả cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cocktail
cocktailnoun Last time we had a long chat at a comparatively small cocktail party. Lần vừa rồi cha đã trò chuyện với bả rất lâu trong một bữa tiệc cocktail nhỏ. |
kẻ mới phấtadjective |
nước quả câyadjective |
Xem thêm ví dụ
They hate it when I'm late for cocktails. Họ ghét tôi trễ nải. |
They're having a big gala tonight... a cocktail party... for their donors. Tối nay, họ có một buổi gala rất lớn, một bữa tiệc cốc-tai dành cho các nhà tài trợ của họ. |
After a few weeks of recovery, we will implant a programmable pump to deliver a personalized pharmacological cocktail directly to the spinal cord. Sau một vài tuần của quá trình phục hồi, chúng ta sẽ cấy ghép một máy bơm được lập trình sẵn để cung cấp một hỗn hợp dược lý được cá nhân hoá trực tiếp đến tủy sống. |
Got any mustard for that cocktail frank, butt-lick? Có một ít mù tạt ở ly cốc tai hả, Thằng ngố? |
To afford her college tuition, Cardoso worked as a hostess in a restaurant in SoHo, eventually becoming a cocktail waitress at Lotus, a nightclub in the meatpacking district. Để kiếm tiền học đại học của mình, Cardoso đã làm việc như một nữ tiếp viên trong một nhà hàng ở SoHo, cuối cùng trở thành một nhân viên phục vụ cocktail tại Lotus, một câu lạc bộ đêm trong khu vực đèn đỏ. |
Can you imagine him at a cocktail party in 20 years? Bạn có thể tưởng tượng cậu ấy tại buổi tiệc trong 20 năm nữa? |
I'm going to trap mockingbirds all across the nation and put them gently into mason jars like mockingbird Molotov cocktails. Tôi sẽ bẫy chúng ở khắp cả nước và nhẹ nhàng đăt chúng vào hũ mật ong giống như những cốc cocktail Molotov chim nhại. |
I'm not some cool story at a yuppie fucking cocktail party. Tôi không phải là câu chuyện hay ở một cái đệt bữa tiệc cocktail của những người trẻ tuổi đầy hoài bão. |
(Laughter) He actually moved across the street from us, and he held a cocktail party to meet the neighbors, and he says, "You're Don Tapscott. (Cười) Anh ta thực sự dọn tới ở đối diện chúng tôi bên kia đường. và anh ta đã tổ chức một bữa tiệc cốc-tai để gặp hàng xóm, và anh ta nói, "Anh là Don Tapscott. |
So if we are to unlock the power of data, we don't have to go blindly into Orwell's vision of a totalitarian future, or Huxley's vision of a trivial one, or some horrible cocktail of both. Nếu ta mở ra nguồn sức mạnh số, ta sẽ không phải mù quáng nghe theo tư tưởng độc tài của Orwell hay tư tưởng tầm thường của Huxley hay một hỗn hợp dở tệ của cả hai. |
It does seem a bit like cocktails before breakfast. Nó có vẻ một chút như cocktail trước bữa ăn sáng. |
It's a cocktail I invented myself. Một ly cocktail tự tôi phát minh ra? |
Cocktails. Cocktails. |
Patient's seizure resulted from dehydration, which resulted from a cocktail of alcohol and ecstasy. Cơn co giật của bệnh nhân là kết quả của việc mất nước do uống rượu cùng với thuốc lắc. |
Stews are often served with pickles, including augurken (gherkins) or cocktail onions (zilveruitjes). Các món hầm thường được dùng với đồ muối, bao gồm augurken (dưa chuột muốn) hoặc cocktail hành tây (zilveruitjes). |
The captor drugged him on some sort of LSD / Ketamine cocktail. Kẻ bắt cóc cho anh ta uống 1 loại nước gây ảo giác. |
Get some cheese and crackers, some of those little cocktail weenies. lấy một ít pho mat và bánh qui, thêm một ít cocktail nữa. |
So we created a cocktail of antiangiogenic drugs that could be mixed into his dog food, as well as an antiangiogenic cream, that could be applied on the surface of the tumor. Thế nên chúng tôi đã chế ra hỗn hợp các loại thuốc chống tạo mạch có thể trộn vào thức ăn cho chó, cũng như là kem chống tạo mạch, có thể bôi lên bên ngoài khối u. |
Whoa. Too many cocktails out on the lido deck. Uống quá nhiều coktail hả. |
It had already spread to his lymph nodes, so we used an antiangiogenic skin cream for the lip, and the oral cocktail, so we could treat from the inside as well as the outside. Nó đã lan đến hạch lympho của chú, cho nên chúng tôi sử dụng kem chống tạo mạch ngoài da bôi lên môi, và một loại cốc tai súc miệng để chúng tôi có thể chữa bên trong cũng như bên ngoài miệng. |
In 1958, a New York Times critic wrote that he had "cornered the face-framing market with some of the most extraordinarily pretty cocktail hats ever imagined." Năm 1958, một nhà báo của New York Times viết rằng ông thực hiện "một vài trong số những chiếc mũ cocktail trang nhã nhất từng thấy." |
And also to help you, to help the community so you can do ads on that Rover, we are going to train that Rover to actually in addition to do this, to actually serve cocktails, you know, also on Mars. Và cũng để giúp bạn và cộng đồng, làm quảng cáo trên Rover, chúng tôi sẽ đào tạo Rover làm một số việc vặt, như phục vụ rượu cocktail trên sao Hỏa. |
Harris threw a Molotov cocktail toward the southwestern end of the library, but it failed to explode. Harris ném một chai bom xăng tự chế (Molotov cocktail) về cuối thư viện nhưng bom không nổ. |
No, my cocktail steward. Không, người phụ trách cocktail. |
So one great thing that has happened to me is recently I published a book on this, and every day now that I open my email or when I go to a reading or even when I go to a cocktail party, people tell me their stories of the animals that they have met. Tôi cũng có một may mắn xuất bản sách về vấn đề này, Giờ thì mỗi khi mở email hoặc đi họp thậm chí là khi dự tiệc, mọi người hay kể tôi nghe chuyện hành vi lạ ở thú vật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cocktail trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cocktail
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.