clavicle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clavicle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clavicle trong Tiếng Anh.

Từ clavicle trong Tiếng Anh có các nghĩa là xương đòn, quai xanh, xương quai xanh, Xương đòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clavicle

xương đòn

noun

Because Stefan didn't snap a barback's clavicle in half.
Vì Stefan không có cắn đứt lìa xương đòn của phụ tá pha chế.

quai xanh

noun

xương quai xanh

noun

Xương đòn

noun (plain bone of short length that serves as a strut between the scapula and the sternum)

Because Stefan didn't snap a barback's clavicle in half.
Vì Stefan không có cắn đứt lìa xương đòn của phụ tá pha chế.

Xem thêm ví dụ

And tell him her clavicle is broken.
Nói với anh ta xương đòn cô ấy bị gãy rồi.
Because Stefan didn't snap a barback's clavicle in half.
Vì Stefan không có cắn đứt lìa xương đòn của phụ tá pha chế.
On 8 July 2002, Persson fell while riding his bicycle at Harpsund and broke his left clavicle.
Vào ngày 8 tháng 7 năm 2002, Persson ngã khi cưỡi xe đạp của mình tại và phá vỡ trái xương đòn.
Lucas noted fractures in the right clavicle and radius.
Lucas ghi chú là gãy ở xương đòn gánh bên phải và cánh tay.
Some of the first bones to ossify are those in the clavicles and the legs .
Một số xương đầu tiên cứng chắc lên là xương đònxương chân .
Well, the doctor can program a level of this ST elevation voltage that will trigger an emergency alarm, vibration like your cell phone, but right by your clavicle bone.
Bác sĩ có thể thiết đặt mức hiệu điện thế của đoạn ST để kích hoạt báo động khẩn cấp, rung như điện thoại của bạn, nhưng nó sẽ rung ở xương đòn bạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clavicle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.