civil law trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ civil law trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ civil law trong Tiếng Anh.
Từ civil law trong Tiếng Anh có các nghĩa là dân luật, luật dân sự, Luật dân sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ civil law
dân luậtnoun |
luật dân sựnoun The process of the civil law will work its way. Tiến trình của luật dân sự sẽ là cách thức như vậy. |
Luật dân sựnoun (non-criminal law; legal system that regulates the patrimonial and personal relations of persons and organisations) The process of the civil law will work its way. Tiến trình của luật dân sự sẽ là cách thức như vậy. |
Xem thêm ví dụ
In January 1543/4 he was appointed the first Regius Professor of Civil Law. Tháng 1-1543 ông được bổ nhiệm làm Giáo sư luật dân sự Regius đầu tiên. |
Common law prevails everywhere except in Quebec, where civil law predominates. Thông luật phổ biến tại hầu hết các khu vực, ngoại trừ tại Québec, trong tỉnh này dân luật chiếm ưu thế. |
He is married to Tatjana, a civil law professor and legal expert. Ông kết hôn với Tatjana, một giáo sư luật dân sự và chuyên gia pháp lý. |
In practice, Qatar's legal system is a mixture of civil law and Islamic law. Trong thực tế, hệ thống pháp luật Qatar là hỗn hợp của dân luật và luật Sharia. |
Kuwait follows the "civil law system" modeled after the French legal system, Kuwait's legal system is largely secular. Kuwait theo hệ thống dân luật, phỏng theo hệ thống tư pháp của Pháp, Hệ thống tư pháp của Kuwait phần lớn là thế tục. |
Nezikin (Damages and Civil Law) Nezikin (Tiền bồi thường và Dân Luật) |
Many aspects of Judaism have also directly or indirectly influenced secular Western ethics and civil law. Nhiều phương diện của Do Thái giáo ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới các khái niệm về đạo đức và luật dân sự của phương Tây. |
Civil law countries often have specialized courts, administrative courts, that review these decisions. Các quốc gia luật dân sự thường có các tòa án đặc biệt, các tòa hành chính, xem xét các quyết định này. |
The States of Jersey are considering introducing civil law type foundations into its law. Các Quốc gia của Jersey đang xem xét giới thiệu cơ sở pháp luật loại dân vào pháp luật của nó. |
1804 – Code Napoléon is adopted as French civil law. 1804 – Bộ luật Napoléon được thông qua làm luật dân sự của Pháp. |
The civil law system is based on Austro-Hungarian codes. Hệ thống luật dân sự dựa trên các điều luật của Áo-Hung. |
Finnish law is codified and based on Swedish law and in a wider sense, civil law or Roman law. Luật Phần Lan được luật hóa và dựa trên luật pháp Thụy Điển và rộng hơn là bộ luật La Mã. |
However, in practical terms, French law comprises three principal areas of law: civil law, criminal law, and administrative law. Tuy nhiên, trong khái niệm thực tiễn, pháp luật Pháp gồm có ba lĩnh vực chính: Luật dân sự, luật hình sự và luật hành chính. |
However, since the late 19th century the judicial system has been largely based on the civil law of Europe, notably Germany. Tuy nhiên, từ cuối thế kỷ XIX, hệ thống tư pháp đã dựa sâu rộng vào luật châu Âu lục địa, nổi bật là Đức. |
In part it read: “Changes in the civil law do not, indeed cannot, change the moral law that God has established. Một phần của bức thư này là: “Những thay đổi trong luật dân sự quả thật không thể thay đổi luật luân lý mà Thượng Đế đã thiết lập. |
He attended the University of Orléans from 1623 and received a bachelor in civil law in 1626, before moving to Bordeaux. Ông theo học tại Đại học Orléanstừ năm 1623 và nhận bằng cử nhân luật năm 1626 trước khi đến Bordeaux. |
[He] was placed on the same level as domestic animals and tools and was not afforded any consideration by civil law.” [Kẻ đó] bị đặt ngang hàng với loài gia súc và dụng cụ và không hề được luật pháp che chở”. |
His father, Michel, is a civil law notary, while his mother, Anne Soulet Fillon, is a celebrated historian of Basque descent. Cha của ông, Michel, là một luật sư dân sự, trong khi mẹ ông, Anne Soulet Fillon, là một sử gia nổi tiếng của người Basque người gốc Basque. |
After completing his Ph.D, Gobat began his practicing law in Bern and also lectured on French civil law at Bern University. Sau khi đậu bằng tiến sĩ, Gobat bắt đầu hành nghề luật tại Bern và dạy môn luật dân sự của Pháp ở Đại học Bern. |
The Romanian judicial system is strongly influenced by the French model, considering that it is based on civil law and is inquisitorial in nature. Hệ thống tư pháp România bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi mô hình của Pháp, dựa trên luật dân sự và có tính chất tra hỏi trong tự nhiên. |
She graduated from university in 1918 with a Bachelor of Science, followed by a degree in Civil law from the University of Havana in 1921. Bà tốt nghiệp đại học năm 1918 với một tấm bằng Cử nhân Khoa học, cùng với tấm bằng ngành Luật dân sự của Đại học Havana năm 1921. |
Most of these bans are part of civil law and therefore do not impose criminal penalties unless a charge of assault and/or battery is justified. Hầu hết các lệnh cấm này là một phần của pháp luật dân sự và do đó không áp đặt hình phạt hình sự, trừ khi một cáo buộc hành hung và đánh đập là hợp lý. |
Chad's legal system is based on French civil law and Chadian customary law where the latter does not interfere with public order or constitutional guarantees of equality. Hệ thống luật pháp của Tchad dựa trên dân luật Pháp và điều lệ tập quán của người Tchad, song tập quán không gây trở ngại cho trật tự công cộng và đảm bảo về bình đẳng trong hiến pháp. |
The development of the code was a fundamental change in the nature of the civil law legal system with its stress on clearly written and accessible law. Sự phát triển bộ luật là một thay đổi căn bản về bản chất của hệ thống luật dân sự với sự nhấn mạnh rõ ràng lên các luật phải được viết rõ ràng và có thể tiếp cận được. |
It has been picked up in the countries of civil law tradition at the beginning of the nineteenth century, but since then spread to common law countries, too. Nó đã được các quốc gia theo Dân luật ứng dụng vào đầu thế kỷ 19, và từ đó lan dần sang luật pháp các nước theo thông luật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ civil law trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới civil law
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.