cisne trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cisne trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cisne trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cisne trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thiên nga, Thiên nga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cisne
thiên nganoun (Gran ave acuática de plumas de color blanco con largo y sinuoso cuello.) Hablando acerca de un patito feo se convirtió en un cisne, ¿verdad? Nói về vịt con xấu xí thành thiên nga à? |
Thiên nga
|
Xem thêm ví dụ
Es ese cuello de cisne Đó là cái cổ giống thiên nga đó. |
Puedo bailar el Cisne Negro también. Tôi có thể nhảy cả vai Black Swan. |
El cisne... Con thiên nga... |
Algo va a irrumpir de Eloise Midgen, pero no un cisne. nhưng mình không nghĩ đó là thiên nga. |
Lo hizo en tantas ocasiones, que fue transformado en el cisne Cygnus, y es visible hoy en el cielo. Sau rất nhiều lần lao xuống dòng sông, anh ấy đã biến thành một con thiên nga Cygnus, và hiện trên bầu trời ngày nay. |
Cisnes negros, la ley de Murphy. Thiên nga đen, Luật Murphy. |
Estaba bailando el Cisne Blanco. Con nhảy vai White Swan. |
Al caer la noche, Benno ve una bandada de cisnes volando por encima y sugiere una partida de caza. Khi hoàng hôn xuống, Benno thấy một đàn thiên nga bay trên trời nên nảy ra ý định đi săn. |
Cuando ella llega al estudio, se encuentra con el baile de Lily como la Reina Cisne. Khi đến trường quay, cô ấy thấy Lily đang nhảy vai Nữ hoàng Thiên nga. |
Soy la Reina Cisne. Tôi là Swan Queen. |
El hombre cisne. Ông Thiên Nga. |
Hasta de los cisnes se sabe que viven más de 80 años Ngay đến loài thiên nga có thể sống trên 80 năm |
Bailó Lago de los Cisnes, cuando estaba embarazada de mí. Bà ấy còn múa hồ thiên nga khi đang mang thai em. |
¿Quieres hacerlas tipo cisnes? Gấp lại như thiên nga ấy. |
Por ejemplo, basta con encontrar un cisne negro para echar por tierra la afirmación de que todos los cisnes son blancos. Thế nên mới có câu: “Chỉ vì một con ngỗng đen mà hủy hoại thuyết cho rằng mọi con ngỗng đều trắng”. |
¿Llegará en cisnes voladores? Cô ta sẽ bay tới như một con vịt trời à? |
¿ Mis cisnes? Cách của tôi à? |
Ahora, a solas con Odette y las doncellas cisnes Sigfrido se dispone a ganar la confianza de Odette. Bây giờ, chỉ còn lại một mình với Odette và các nàng thiên nga, Siegfried gầy dựng niềm tin của Odette bằng tình yêu của chàng. |
El cisne era su tarjeta de presentación. Hạc giấy là tín hiệu của nó. |
Pero eran perros callejeros que vivían allí y quedaba al lado del agua, así que habían cisnes y patos nadando alrededor y árboles creciendo por doquier y abejas anidando en barriles de azúcar. Nhưng chúng chỉ là chó hoang sống quanh đó và nơi này ngay cạnh hồ nước nên có thiên nga và vịt bơi quanh cây cối um tùm và ong xây tổ trong những thùng đường cũ. |
Bien, ¿cómo encontramos al Hombre Cisne? Sao ta tìm được Ông Thiên Nga đây? |
" El Hombre Cisne ". " Ông Thiên Nga. " |
Esta temporada, abrimos con el Lago de los Cisnes. Mùa này ta sẽ mở đầu với Hồ Thiên Nga. |
Las doncellas cisnes tratan de consolarla, pero ella se resigna a la muerte. Các nàng thiên nga khác cố gắng an ủi nàng, nhưng Odette từ khước cho đến chết. |
Sentimos cierta satisfacción no solo cuando aprendemos los nombres de la imponente águila, el pavo real y el cisne, sino también el del chotacabras y la bandurrita, que fácilmente se pueden pasar por alto. Cảm giác toại nguyện đến từ việc học tên các loại chim, không chỉ của chim đại bàng oai phong, công và thiên nga, mà cả cú muỗi dễ bị bỏ sót, và chim nhảy trên đất nữa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cisne trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cisne
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.