cip trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cip trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cip trong Tiếng Rumani.
Từ cip trong Tiếng Rumani có các nghĩa là vi mạch, chip, Vi mạch, xèng, mạch vi xử lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cip
vi mạch(chip) |
chip(chip) |
Vi mạch
|
xèng(chip) |
mạch vi xử lý
|
Xem thêm ví dụ
Au un cip de ultim negociere stânga. Họ vừa có con chip thương lượng cuối cùng rồi. |
Serry ştia cât valorează acest cip. Sherry biết con chip này đáng giá thế nào |
Prin fluidul ce curge prin aceste celule, putem conecta mai multe cipuri pentru a forma un om virtual într-un cip. Các chất lỏng chảy qua các tế bào, vì vậy chúng tôi có thể bắt đầu kết nối nhiều chip khác nhau lại với nhau để tạo thành cái mà chúng tôi gọi là một con người ảo trên một chíp. |
Complet digitale, inclusiv cip-ul. Gồm cả dấu kỹ thuật số, và cả con chíp. |
El a pus cipul şi detonatorul şi după a ascuns un transmiţător cu Bluetooth sub un chioşc de ziare în Fulton. Hắn đã cài con chíp và kíp nổ sau đó hắn giấu máy phát Bluetooth dưới một sạp báo ở Fulton. |
Mi-ai reactivat cipul emoţional. Bà đã tái kích hoạt con chíp cảm xúc của tôi. |
Putem face un model al inimii tale, al creierului tău pe un cip. Vậy là chúng ta có thể tạo ra mẫu của tim hay não bạn trên một con chíp. |
Ti-am găsit cip-ul. Tôi tìm ra con chip của các người rồi! |
Așa că Phenotrans poate ucide pe oricine cu un cip? Vậy Phenotrans có thể giết bất cứ ai với con chip? |
Vei implanta un cip GPS în toţi. Cô sẽ cấy GPS vào cho tất cả bọn họ. |
Am pus celule intestinale umane într-un cip simulând intestinul şi ele sunt in continuă mişcare peristaltică, acest flux de scurgere prin celule, în care simulăm multe dintre funcţiile pe care vă aşteptaţi sa le vedeţi în intestinul uman. Và chúng tôi đã đưa các tế bào tiêu hóa của con người vào trong một đoạn ruột trên một con chíp, và chúng đang theo chuyển động nhu động của ruột liên tục, dòng chảy này chảy qua các tế bào, và chúng tôi có thể bắt chước nhiều chức năng mà bạn thực sự mong đợi để xem bên trong ruột người. |
Am fost atât de concentrat pe bio-cip, că m-am lăsat deschis la un atac. Tôi đã quá tập trung vào con chip sinh học, và khiến tôi sơ hở để dễ bị tấn công. |
Apoi am pus un mic cip, o mică etichetă, pe gunoi şi apoi am început să îl urmărim. Và rồi chúng tôi gắn một con chip nhỏ, một cái thẻ nhỏ, lên những thứ rác thải này và bắt đầu theo dấu chúng. |
Sau nu este un cip de urmărire. Hoặc đấy không phải chip theo dõi. |
Circuitul integrat din imaginea din dreapta, un Intel 8742, este un microcontroller pe opt biți care conține o unitate centrală de procesare ce rulează la 12 MHz, are 128 de octeți de RAM, 2048 de octeți de EPROM, și porturi de intrare/ieșire, toate pe același cip. Ví dụ như mạch tích hợp ở hình bên phải, con Intel 8742, là một vi điều khiển 8-bit bao gồm một CPU chạy với tốc độ 12 MHz, RAM 128 byte, EPROM 2048 byte, và I/O trong cùng một con chip. |
Vedeți că acest cip chiar respiră. Bạn có thể nhìn thấy rằng con chip này còn thở. |
Folosim tehnici ale cipului computerizat din industrie pentru a aduce aceste structuri la o scară relevantă pentru celulele din mediul lor. Chúng tôi sử dụng những kỹ thuật từ ngành công nghiệp sản xuất chíp máy tính để làm ra những cấu trúc với kích thước nhỏ thích hợp cho cả tế bào và môi trường của chúng. |
Și au putut diferenția toate tipurile de celule, și au evidențiat rețeaua, iar noi am luat pur și simplu acea rețea și am folosit-o ca tipar pentru design-ul unui cip din silicon. Và họ đã tìm ra tất cả các tế bào khác nhau họ khám phá ra mạng lưới, và chúng tôi lấy mạng đó và sử dụng nó như bản kế hoạch cho việc thiết kế một chip silicon |
Cipul retinei pe care l- am proiectat se află în spatele acestei lentile. Các chip võng mạc mà chúng tôi thiết kế được đặt sau thấu kính này. |
Firma de calculatoare cu cipul îi acordă o recompensă lui Alex. Công ty sản xuất con chip đã quyết định tặng thưởng cho Alex. |
Asta e ce vedeți aici: aceste puncte mici constituie ADN lipit pe sticlă, pot să pun mii de astfel de puncte pe cipul nostru de sticlă și să le folosesc drept reactivi de detecție. Đó là thứ bạn thấy: Những chấm muối nhỏ là những DNA được đính lên mặt kính và tôi có thể đặt hàng ngàn DNA lên con chip thủy tinh và dùng chúng như hợp chất phát hiện virus. |
Am verificat... cipul n-a fost niciodată activat. Chúng tôi đã kiểm tra... con chíp chưa từng được kích hoạt. |
Acum, cred că acolo este cipul. Tôi nghĩ đó chính là nơi dấu con chip. |
Ceea ce observați aici este că aceste imagini realizate la ieșirea din cipul retinei sunt foarte împrăștiate. Những gì bạn chú ý ở đây là những khoảnh khắc được lưu lại trên ảnh ( snapshots ) được lấy ra từ đầu ra của các chip võng mạc, chúng rất rời rạc |
Cam așa arată un astfel de cip și punctele roșii sunt semnale care provin de la virus. Đây là hình ảnh của một con chip, Các điểm đỏ, thực chất là dấu hiệu của virus. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cip trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.