ciclón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ciclón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciclón trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ciclón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bão, bão táp, bão tố, xoáy thuận nhiệt đới, bao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ciclón
bão(typhoon) |
bão táp(hurricane) |
bão tố(hurricane) |
xoáy thuận nhiệt đới(tropical cyclone) |
bao(typhoon) |
Xem thêm ví dụ
Los ciclones se desarrollan sobre extensas superficies de agua cálida y cuando las condiciones atmosféricas alrededor de una débil perturbación en la atmósfera son favorables. Nhiều cơn lốc xoáy nhiệt đới phát triển khi điều kiện khí quyển xung quanh sự xáo trộn yếu trong khí quyển rất thuận lợi. |
A los ciclones tropicales “se les llama a veces huracanes en el Pacífico sur y noreste, en el Atlántico norte, el Caribe y el golfo de México; se denominan tifones en el Pacífico oeste y en el mar de la China” (Gran Enciclopedia Larousse). Nhân Chứng Giê-hô-va xem trọng những lời này và cố gắng tỏ tình yêu thương ấy bằng cách giúp đỡ và hỗ trợ những người đang gặp khó khăn. |
En Sonic Adventure 2, Tails tiene un nuevo avión parecido al Tornado II, llamado Cyclone (ciclón). Với Sonic Adventure 2, Tails có thêm lối chơi kiểu game bắn súng góc nhìn thứ ba (Third-person Shooting) khi sở hữu cỗ máy mang tên "Mắt bão" (Cyclone). |
Estas fechas delimitan convencionalmente el período de cada año cuando más Los ciclones tropicales y subtropicales se forman en la cuenca, que está al oeste de los 90°E y al sur del ecuador. Những ngày này thường phân định giai đoạn mỗi năm khi nhiệt đới nhất và lốc xoáy cận nhiệt đới hình thành trong lưu vực, nằm ở phía tây 90 ° E và phía nam Xích đạo. |
El ciclón tropical Pam destruyó muchos hogares al pasar por Port Vila, la capital de Vanuatu. “Cơn Bão Nhiệt Đới Pam phá hủy nhiều nhà cửa khi thổi ngang qua Port Vila, thủ đô của Vanuatu. |
¿Quién es ciclón? Lốc xoáy là ai? |
No impide todas las catástrofes, pero sí contesta nuestras oraciones, como lo hizo con el ciclón de inusitada potencia que amenazó con impedir la dedicación del templo en Fiji6, o Él mitiga los efectos como lo hizo con el ataque terrorista que cobró muchas vidas en el aeropuerto de Bruselas, pero solo hirió a nuestros cuatro misioneros. Ngài không ngăn chặn tất cả mọi thảm họa, nhưng Ngài có đáp ứng những lời cầu nguyện của chúng ta để dẹp những điều đó sang một bên, như Ngài đã làm với cơn bão dữ dội mà đe dọa sẽ ngăn cản lễ cung hiến đền thờ ở Fiji;6hoặc Ngài thật sự giảm bớt ảnh hưởng của chúng, như Ngài đã làm với vụ đánh bom của khủng bố mà làm thiệt mạng rất nhiều người ở sân bay Brussels nhưng chỉ làm bị thương bốn người truyền giáo của chúng ta. |
Después de Lingling y Kajiki a principios de 2014, Rammasun se convirtió en el tercer ciclón tropical y el primer tifón en afectar directamente a Filipinas en 2014. Sau Lingling và Kaijiki, đây là xoáy thuận nhiệt đới thứ ba và cơn cuồng phong đầu tiên tấn công trực tiếp Philippines trong năm 2014. |
Estas zonas en ocasiones son frecuentadas por ciclones moviéndose desde latitudes tropicales. Những khu vực này đôi khi bị những cơn lốc xoáy đi ngang qua di chuyển hướng cực từ những vĩ độ nhiệt đới. |
Aunque normalmente son secos y de sotavento, los vientos alisios tradicionales del este (al noreste) disminuyen y retroceden durante uno de estos ciclones. Mặc dù thường khô và hướng ngược gió thổi, các tuyến đường truyền thống ở phía đông bắc (tới hướng đông bắc) của gió mậu dịch giảm và đảo ngược khi một trong những cơn xoáy thuận này hoạt động. |
10 Ayuda para las víctimas del ciclón 10 Nạn nhân của cơn bão ở Myanmar được giúp đỡ |
Estos ciclones son más comunes en septiembre y octubre, que ve el 30% de la precipitación anual. Các cơn lốc bắt nguồn từ áp thấp ở Bắc Đại Tây Dương xuất hiện nhiều nhất vào tháng 9 và tháng 10, và chiếm 30% tổng lượng mưa hàng năm. |
Sistemas de tiempo en las latitudes medias, como los ciclones extratopicales, son causados por inestabilidades del flujo de corriente en chorro. Hệ thống thời tiết ở những vùng vĩ độ trung bình như xoáy thuận ngoài vùng nhiệt đới (extratropical cyclone) gây ra bởi sự bất ổn định về dòng chảy không khí mạnh này. |
Ellos asignan nombres a las depresiones tropicales que se formen dentro de su área de responsabilidad y otro ciclón tropical que se mueva dentro de su área de responsabilidad. PAGASA đặt tên cho áp thấp nhiệt đới đã hình thành trong khu vực theo dõi của họ và những xoáy thuận nhiệt đới di chuyển vào khu vực theo dõi của họ. |
Por más de cien años, los testigos de Jehová han difundido las noticias sobre un inminente cataclismo mucho más destructivo que cualquier ciclón. Hơn một trăm năm qua, Nhân-chứng Giê-hô-va cũng đã rao báo tin tức về một tai biến sắp đến với tầm mức hủy hoại gấp bội phần hơn bất cứ trận cuồng phong nào. |
Sin embargo, existe una relación inversa entre la actividad de los ciclones tropicales en la cuenca del Pacífico noroccidental occidental y la cuenca del Atlántico norte. Tuy nhiên, có mối quan hệ nghịch đảo giữa hoạt động bão nhiệt đới ở lưu vực phía Tây Thái Bình Dương và lưu vực Bắc Đại Tây Dương. |
A ese tiempo fue nombrado extraoficialmente como: Catarina y fue el primer ciclón tropical registrado en alcanzar la intensidad de huracán en el océano Atlántico sur. Vào thời điểm này, nó đã được đặt tên không chính thức là Catarina và cũng là cơn bão đầu tiên- sức mạnh xoáy lốc nhiệt đới từng được ghi nhận ở miền Nam Đại Tây Dương. |
La combinación de estos dos factores lideró a la lenta transición de un ciclón extratropical a un ciclón subtropical el 24 de marzo. Sự kết hợp của cả hai dẫn đến một sự chuyển tiếp chậm từ một cơn lốc xoáy nhiệt đới sang một cơn bão cận nhiệt đới vào ngày 24 tháng 3. |
Luego, el sistema comenzó una etapa de rápida intensificación, alcanzando una intensidad máxima inicial como un ciclón tropical intenso con vientos de 175 km/h (110 mph) el 11 de marzo. Hệ thống sau đó bắt đầu tăng cường nhanh chóng, đạt cường độ cực đại ban đầu là một cơn bão nhiệt đới dữ dội với sức gió 175 km/h (110 dặm/giờ) vào ngày 11 tháng 3. |
Contra todo pronóstico, logramos batir el récord dentro de aquel ciclón. Đối đầu với những thứ khó khăn, chúng tôi lại có thể lái về phía cuộc đua dưới áp lực đó. |
Veo que estás en vivo en la tele con un ciclón. Anh đang xem em, trên TV với cơ lốc xoáy |
Como la muerte de un familiar, o un ciclón, o un huracán, o un terremoto. Như việc người thân mất đi, hay có một cơn lốc, một cơn bão, hay một trận động đất. |
El ojo es la región de condiciones meteorológicas generalmente más calmadas que se forma en el centro de los ciclones tropicales fuertes. Mắt bão là một khu vực có điều kiện thời tiết hầu như yên bình, với vị trí nằm tại trung tâm của các xoáy thuận nhiệt đới cường độ mạnh. |
En 2008 el ciclón Nargis devastó Myanmar. Vào năm 2008, bão Nargis tàn phá Myanmar. |
Entre sus primeras actividades estuvieron las observaciones meteorológicas y magnéticas, un servicio de tiempo basado en observaciones astronómicas y un servicio de adverttencia de ciclones tropicales. Các hoạt động đầu tiên của đài thiên văn này bao gồm quan sát khí tượng và từ trường, dịch vụ thời gian dựa trên các quan sát thiên văn và một dịch vụ cảnh báo bão nhiệt đới. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciclón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ciclón
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.