cicatrice trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cicatrice trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cicatrice trong Tiếng Rumani.
Từ cicatrice trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sẹo, vết sẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cicatrice
sẹonoun A spus că a văzut pe plajă acum câteva zile un om cu o cicatrice pe obraz. Hắn nói, vài ngày trước có một tên trôi dạt vào bờ biển với vết sẹo trên má. |
vết sẹonoun A spus că a văzut pe plajă acum câteva zile un om cu o cicatrice pe obraz. Hắn nói, vài ngày trước có một tên trôi dạt vào bờ biển với vết sẹo trên má. |
Xem thêm ví dụ
Butch, tu de unde ai cicatricea? Butch, ông có vết thẹo ra sao? |
Asta înseamnă că sărăcia lasă o cicatrice cu adevărat durabilă, și înseamnă că dacă într-adevăr dorim să asigurăm succesul și bunăstarea următoarei generații, combaterea sărăciei în rândul copiilor este un lucru incredibil de important. Vậy cho nên sự nghèo khó thực sự có một ảnh hưởng lâu dài, và nếu như chúng ta muốn đảm bảo sự thành công và hành vi tốt cho thế hệ sau, cho trẻ em điều kiện sống tốt là một điều cực kỳ quan trọng cần làm. |
Are nişte cicatrice de război, frate. Cô ấy có thẹo chiến tranh. |
De asemenea, în perioada de creştere s-ar putea ca şi cicatricele să se mărească. Khi cơ thể của bạn tăng trưởng, những vết sẹo của cuộc giải phẫu cũng lớn theo. |
Adică, cicatricele s-au vindecat bine. Mình muốn nói là, những vết sẹo đó sẽ liền nhanh thôi. |
Spune-mi de cicatricea de pe palma. Kể về vết sẹo trên bàn tay cô đi. |
Vorbind de cicatrici... uitaţi-vă la a mea. Mạn phép để mọi người nhìn vết thương cũ của tôi đây |
Încă nu putem îndepărta cicatricile. Chúng tôi vẫn không thể nào loại bỏ các vết sẹo. |
Frumoasă cicatrice! Vết thẹo đẹp. |
Erai in tabara lui Cicatrice. Ông đã ở chỗ Mặt Sẹo. |
Le vezi cicatricile. Bạn có thể nhìn thấy vết sẹo của họ. |
Din cauza cicatricelor? Có phải do những vết sẹo không? |
Asta este cicatricea neurală observată la RMN. Đó là mấy vết sẹo chúng ta đã thấy trong phim cộng hưởng từ. |
Ea poate vindeca cicatricele greşelilor trecute. Chức tư tế cũng có thể chữa lành những vết thương của lỗi lầm đã qua. |
Şi cicatricea asta o am de când m-am bătut cu ursul. Và vết sẹo này... là khi chú vật lộn với gấu bắc cực. |
Uriaşul avea cicatrici pe faţă? Vết thẹo trên mặt của gã khổng lồ, phải không à? |
Dacă rănile sunt prea mari, deseori, va rămâne o cicatrice care ne va aminti leziunea. Tuy nhiên, nếu thiệt hại là quá lớn, thì một vết sẹo còn sót lại sẽ là một điều nhắc nhở về thương tích đó. |
Cicatricea ta e legendara. Vết sẹo của cậu đã thành huyền thoại. |
Voi avea o cicatrice imensă. Rồi tôi sẽ bị sẹo rõ to. |
Cum a avut Toma posibilitatea să-şi pună mîna în cicatricea corpului materializat al lui Isus cel înviat? Làm thế nào Thô-ma đã có thể đặt tay rờ vết thương nơi thân thể mà Giê-su đã mặc lấy sau khi sống lại? |
Speram să ai vreo cicatrice nasoală. Anh đang hy vọng l em có 1 cái sẹo lồi. |
Un asemenea eveniment lasă o cicatrice în memorie, aproape ca o bucată de tehnologie extraterestră care a fost introdusă în șezutul tău de un " doctor portughez ". Một sự việc như thế để lại một vết sẹo trong bộ nhớ, cứ như một phần của công nghệ ngoài trái đất đã được đẩy vào mông bạn bởi một ông bác sĩ người Bồ Đào Nha vậy. |
Când aveam patru ani, îmi amintesc foarte bine că am găsit două cicatrici pe glezna mea şi l- am întrebat pe tata ce erau. Khi tôi lên 4, tôi có một ký ức sống động khi tìm thấy hai cây đinh cứa vào mắt cá chân và hỏi bố tôi chúng ở đâu. |
Înţepau cu un ac toate petele pe care le găseau: semne din naştere, negi sau cicatrici. Sau đó, họ sẽ đâm một mũi nhọn vào bất cứ vết tích nào tìm được, chẳng hạn như vết chàm, mụn cơm hoặc sẹo. |
Cicatricea. Vết thẹo ấy? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cicatrice trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.