chef exécutif trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chef exécutif trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chef exécutif trong Tiếng pháp.

Từ chef exécutif trong Tiếng pháp có các nghĩa là tổng thống, chủ tịch, hiệu trưởng, 總統, Tổng thống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chef exécutif

tổng thống

(president)

chủ tịch

(president)

hiệu trưởng

(president)

總統

(president)

Tổng thống

(president)

Xem thêm ví dụ

D'après Nick Gatfield, chef exécutif chez Sony Music Entertainment, les One Direction représentent un empire de 50 Millions $ en 2012.
Theo Nick Gatfield, chủ tịch và giám đốc điều hành công ty giải trí Sony Music tại Anh, One Direction đã thu về cho công ty số lợi nhuận kếch xù là 50 triệu đô-la Mỹ tính từ tháng 6 năm 2012.
Les présidents du Congrès présidaient presque seulement les officiers, possédant parfois peu de fonctions administratives; tandis que le président des États-Unis est un chef exécutif.
Các Chủ tịch Quốc hội gần như đơn giản là những viên chức chủ tọa, hiếm có một chút chức năng nào về quản lý và hành pháp; trong khi đó Tổng thống Hoa Kỳ gần như đơn giản là một viên chức hành pháp, không có các bổn phận làm chủ tọa nào cả.
Le directeur des cuisines, Michel Roth et le chef exécutif du restaurant Arnaud Faye, sont récompensés d'une deuxième étoile au Guide Michelin au mois de mars 2009.
The Executive Chef, Michel Roth và bếp trưởng của nhà hàng Arnaud Faye, được khen thưởng với một ngôi sao thứ hai trong Guide Michelin trong tháng 3/2009.
Cependant, cet article est consacré à son usage plus historique et formel comme titre gubernatorial, comparable au Chief factor anglais, pour l'officier-chef exécutif d'une « usine » hollandaise (dans le sens « of trading post, as lead by a Factor », i.e. agent).
Theo cách sử dụng lịch sử của nó, từ này là một tiêu đề của nhà lãnh đạo, tương đương với chức vị en:chief factor trong tiếng Anh, đối với giám đốc điều hành của một đại lý nước ngoài của Hà Lan theo nghĩa kinh doanh, dẫn đầu bởi một quản lý trưởng, nghĩa là người đại diện cho đại lý.
Seul l'empereur, chef du pouvoir exécutif, peut accorder titres et honneurs.
Hoàng đế với quyền của người đứng đầu nhánh hành pháp sẽ ban tước hiệu và vinh dự.
Le président, chef de l'État, est le chef officiel de l'exécutif, mais avec des pouvoirs très limités.
Tổng thống là nguyên thủ quốc gia và là người lãnh đạo chính thức của nhánh hành pháp, dù với quyền lực rất hạn chế.
Elle comprend le chef de l'exécutif, le directeur des finances et huit membres (cinq de Stanley, trois de Camp) élus pour un mandat de quatre ans au suffrage universel direct.
Nghị hội của Quần đảo Falkland là đơn viện, gồm có trưởng quan hành chính, bộ trưởng tài chính và tám thành viên (năm từ Stanley và ba từ Camp) được bầu cho mỗi nhiệm kỳ 4 năm theo hình thức phổ thông đầu phiếu.
La politique à Hong Kong a lieu dans un cadre de système politique multipartiste dominé par sa constitution, la Loi fondamentale de la région administrative spéciale de Hong Kong, son propre Conseil législatif et son chef de l'exécutif qui est le chef du gouvernement.
Chính trị Hồng Kông diễn ra trong khuôn khổ của một hệ thống chính trị được thống trị bởi văn bản gần như hiến pháp, Luật Cơ bản Hồng Kông, cơ quan lập pháp của nó, Đặc khu trưởng đóng vai trò như người đứng đầu chính phủ và Vùng tự trị đặc biệt Hồng Kông với một hệ thống đa đảng.
3 Chef et Roi régnant : Les humains doivent également reconnaître le pouvoir exécutif étendu que Jéhovah a remis à son Fils.
3 Đầu và Vua đương kim: Người ta cũng phải công nhận quyền hành pháp rộng lớn mà Đức Giê-hô-va đã giao phó cho Con Ngài.
Le management général de l'organisation appartient au Directeur général, qui est nommé par le Trust : le DG est l'éditeur en chef de la BBC et préside le Conseil exécutif.
Ban quản lý chung của tổ chức này nằm trong tay của một Tổng giám đốc, người được bổ nhiệm bởi BBC Trust, ông là biên tập trưởng và chủ tịch Ban chấp hành của BBC.
Entre son appel de missionnaire à El Salvador (Guatemala) et son récent appel au deuxième collège des soixante-dix, frère Cornish a été engagé dans l’accomplissement de ses appels dans l’Église dont ceux de président des Jeunes Gens de paroisse, président de collège d’anciens, secrétaire exécutif de paroisse, chef de groupe de grands-prêtres, membre d’un grand conseil, évêque, président de pieu, président de la mission de Santiago (République Dominicaine) et soixante-dix d’interrégion.
Từ sự kêu gọi của ông để phục vụ trong Phái Bộ Truyền Giáo Guatemala–El Salvador đến sự kêu gọi mới đây nhất của ông vào Đệ Nhị Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, Anh Cả Cornish đã cam kết làm tròn sự kêu gọi của mình trong Giáo Hội, kể cả chủ tịch Hội Thiếu Niên tiểu giáo khu, chủ tịch nhóm túc số các anh cả, thư ký chấp hành tiểu giáo khu, người lãnh đạo nhóm thầy tư tế thượng phẩm, ủy viên hội đồng thượng phẩm, giám trợ, chủ tịch giáo khu, chủ tịch Phái Bộ Truyền Giáo Dominican Republic Santiago và Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng.
Les membres suivants sont invités à assister à la diffusion : Autorités générales, soixante-dix d’interrégion, présidences de pieu, de mission, de temple et de district, greffiers de pieu et de district, secrétaires exécutifs de pieu et de district, membres de grand conseil, présidences de la Société de Secours, des Jeunes Gens, des Jeunes Filles, de la Primaire et de l’École du Dimanche de pieu et de district, épiscopats, présidences de branche, greffiers de paroisse et de branche, secrétaires exécutifs de paroisse et de branche, chefs de groupe de grands prêtres et assistants, présidences de collège d’anciens, présidences de la Société de la Secours, des Jeunes Gens, des Jeunes Filles, de la Primaire et de l’École du Dimanche de paroisse et de branche, dirigeants de mission de paroisse.
Các tín hữu sau đây được mời tham dự buổi phát thanh và truyền hình: Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương; Các Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng; các chủ tịch đoàn giáo khu, phái bộ truyền giáo, đền thờ và giáo hạt; các thư ký giáo khu và giáo hạt; các thư ký chấp hành giáo khu và giáo hạt; các ủy viên hội đồng thượng phẩm; các chủ tịch đoàn Hội Phụ Nữ, Hội Thiếu Niên, Hội Thiếu Nữ, Hội Thiếu Nhi, và Trường Chúa Nhật giáo khu và giáo hạt; các giám trợ đoàn; các chủ tịch đoàn chi nhánh; các thư ký tiểu giáo khu và chi nhánh; các thư ký chấp hành tiểu giáo khu và chi nhánh; các vị lãnh đạo và phụ tá nhóm thầy tư tế thượng phẩm; các chủ tịch đoàn nhóm túc số các anh cả; các chủ tịch đoàn Hội Phụ Nữ, Hội Thiếu Niên, Hội Thiếu Nữ, Hội Thiếu Nhi, và Trường Chúa Nhật; những người lãnh đạo truyền giáo trong tiểu giáo khu.
À la fin de la guerre il retourne à Washington en tant que chef de cabinet de O. Max Gardner à l'époque sous-secrétaire du Trésor avant d'être nommé directeur du bureau du budget au Bureau Exécutif du Président des États-Unis poste qu'il occupe jusqu'en 1949.
Cục Ngân sách Chỉnh sửa Sau Thế chiến II, Webb trở về Washington và làm trợ lý điều hành cho Gardner, giờ là Bộ trưởng Tài chính , trong một thời gian ngắn trước khi ông được bổ nhiệm làm Giám đốc Văn phòng Ngân sách tại Văn phòng Tổng thống Hoa Kỳ States , một vị trí mà ông đã nắm giữ cho đến năm 1949.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chef exécutif trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.