checking account trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ checking account trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ checking account trong Tiếng Anh.
Từ checking account trong Tiếng Anh có nghĩa là quyõ tröông muïc ngaân haøng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ checking account
quyõ tröông muïc ngaân haøngnoun |
Xem thêm ví dụ
NOW and Super NOW accounts – function like checking accounts but earn interest. Các tài khoản NOW và Super NOW - chức năng như các tài khoản séc nhưng kiếm được lãi. |
Checking accounts – offered by some institutions under definite restrictions. Tài khoản séc - được cung cấp bởi một số tổ chức dưới những hạn chế nhất định. |
What, do you think I'm gonna drop your money in my checking account like some green asshole? Cái gì, anh có nghĩ tôi sẽ thả tiền của mình... trong tài khoản giống như cho một số thằng khốn mũ xanh? |
We have one month's mortgage in your checking account and all of our cards are maxed out. Chúng ta còn 1 tháng tiền thế chấp trong tài khoản của anh và thẻ thì đã cạn. |
5 ) Find The Highest Interest Bearing Saving 's and Checking Accounts 5 ) Tìm những tài khoản ngân hàng và tiết kiệm có lãi cao nhất |
The bar checking account is in her name. Tài khoản thanh toán của quán có tên của cô ta. |
I heard on the news when they arrested Shaw that he only had $ 600 in his checking account. Tôi nghe bản tin nói là khi bắt Shaw thì trong tài khoản của ông ấy chỉ còn có 600 đô. |
It then goes into a standard checking account... and voilÃ. Sau đó nó đi vào một tài khoản séc thông thường... và xong. |
And when she overdrew her checking account, her parents quietly put more money in it. Mỗi khi cô chi tiêu quá đà, bố mẹ cô lại lẳng lặng gửi thêm tiền vào tài khoản của cô. |
You put $ 3,000 in your wife's checking account this morning. Anh vừa gửi 3000 $ vào tài khoản của vợ sáng nay. |
They line up exactly with withdrawals that Penelope made from her checking account. Chúng chính xác là số tiền mà Penelope rút ra từ tài khoản của mình. |
Those with low debit scores are denied checking accounts because a bank cannot afford an account to be overdrawn. Những người có điểm số ghi nợ thấp bị từ chối các tài khoản séc vì ngân hàng không thể đủ khả năng cho một tài khoản để được thấu chi. |
What he's doing is he's opening checking accounts at various banks, then changing the MICR ink routing numbers at the bottom of those checks. Hắn đã mở một loạt tài khoản ở nhiều ngân hàng khác nhau, rồi thay đổi mực in mã số tài khoản trên các tấm ngân phiếu. |
For example, Amazon mentions on their help pages that they do not allow split payments between a checking account and a gift card or credit card. Ví dụ: Amazon đề cập đến các trang trợ giúp của họ rằng họ không cho phép thanh toán chia tách giữa tài khoản séc và thẻ quà tặng hoặc thẻ tín dụng. |
Also referred to as "Overdraft Transfer Protection", a checking account can be linked to another account, such as a savings account, credit card, or line of credit. Cũng được gọi là "bảo vệ chuyển thấu chi", một tài khoản séc có thể được liên kết với một tài khoản khác, chẳng hạn như tài khoản tiết kiệm, thẻ tín dụng, hoặc hạn mức tín dụng. |
To put you in the best position possible , be sure to keep your money in the highest paying savings/checking accounts or in treasury inflation-protection securities ( TIPS ) . Để được ở trong hoàn cảnh tốt nhất có thể , hãy chắc chắn giữ tiền trong những tài khoản ngân hàng / tiết kiệm trả lãi cao nhất hoặc các trái phiếu kho bạc bảo vệ khỏi lạm phát ( TIPS ) . |
Once the link is established, when an item is presented to the checking account that would result in an overdraft, funds are transferred from the linked account to cover the overdraft. Sau khi liên kết được thiết lập, khi một mục được trình bày cho tài khoản séc cho kết quả trong một thấu chi, các quỹ được chuyển từ tài khoản liên kết để trang trải khoản thấu chi. |
Many banks pay no interest at all on checking account balances , or at least pay very little , and pay interest rates for savings accounts that are well below U.S. Treasury bond rates . Nhiều ngân hàng không trả chút tiền lãi nào đối với số dư tài khoản vãng lai , hoặc có chăng là trả rất ít , và thanh toán lãi suất tài khoản tiết kiệm thấp hơn nhiều so với lãi suất trái phiếu kho bạc Hoa Kỳ . |
Once they do, make sure to check your account balance regularly. Khi bạn thực hiện, hãy đảm bảo kiểm tra số dư tài khoản của bạn thường xuyên. |
For an online banking app, engagement may be check an account balance. Đối với một ứng dụng ngân hàng trực tuyến, hoạt động tương tác có thể là hành vi kiểm tra số dư tài khoản. |
So people can experience the same stressors - maybe the car breaks down , or a checking account overdraws , or maybe a relationship is not going well and someone just needs to vent - and have entirely different responses . Vì thế những người khác nhau có thể trải nghiệm cùng các nguyên nhân gây căng thẳng - có thể là xe hư , hoặc khó khăn tài chính , hay là một quan hệ không diễn ra tốt đẹp và có người nổi giận - và có những phản ứng hoàn toàn khác nhau . |
Our support team will check your account for signs of unauthorized activity. Nhóm hỗ trợ của chúng tôi sẽ kiểm tra tài khoản của bạn để phát hiện các dấu hiệu của hoạt động trái phép. |
To check the account you're using on Google Play Newsstand: Để kiểm tra tài khoản mà bạn đang sử dụng trên Google Play Newsstand: |
Check your account soon after applying a new budget to see how your campaigns have performed. Hãy kiểm tra tài khoản ngay sau khi áp dụng ngân sách mới để xem chiến dịch của bạn đã hoạt động như thế nào. |
Check your account budgets regularly to make sure that your ads continue serving. Hãy kiểm tra ngân sách tài khoản của bạn thường xuyên để đảm bảo rằng quảng cáo của bạn vẫn tiếp tục phân phát. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ checking account trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới checking account
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.