chant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chant trong Tiếng Anh.
Từ chant trong Tiếng Anh có các nghĩa là hát, ca, bản hát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chant
hátverb noun Or we can chant and dance around naked with sticks. Hoặc hát đồng ca và khỏa thân múa cột. |
caverb noun I hear that name being chanted from the stadium. Tôi có nghe tên đó được ngợi ca từ các thao trường. |
bản hátnoun |
Xem thêm ví dụ
The album, which was released under license by Warner Music France, included the singles "Quand je ne chante pas", "Ma vie dans la tienne", "L'oubli" and "Ton désir". Album này được phát hành dưới giấy phép của Warner Music France, bao gồm các đĩa đơn "Quand je ne chante pas", "Ma vie dans la tienne", "L'oubli" và "Ton désir". |
Later developments of organum occurred in England, where the interval of the third was particularly favoured, and where organa were likely improvised against an existing chant melody, and at Notre Dame in Paris, which was to be the centre of musical creative activity throughout the thirteenth century. Những bước phát triển tiếp theo của thể loại nhạc này diễn ra ở Anh, nơi các quãng ba được đặc biệt ưu ái, và nơi các bản organum hầu như được ứng tác trên những điệu thánh ca có sẵn, và ở Notre Dame, Paris, nơi trở thành trung tâm của các hoạt động sáng tạo âm nhạc trong suốt thế kỷ 13. |
Eloquence flowed in soundless chant from heart of master to disciple. Những tiếng hát không lời của những bài thánh ca dường như chảy từ trái tim của sư phụ sang đệ tử. |
Noh is a chanted drama, and a few commentators have dubbed it "Japanese opera". Nō là một loại kịch hát, và một vài nhà bình luận đã gọi đây là opera Nhật Bản. |
On the morning of January 7, or the night before, people place the nanakusa, rice scoop, and/or wooden pestle on the cutting board and, facing the good-luck direction, chant "Before the birds of the continent (China) fly to Japan, let's get nanakusa" while cutting the herbs into pieces. Vào buổi sáng ngày 7 tháng 1, hoặc là vào đêm trước đó, mọi người đặt nanakusa, shamoji (muỗng xúc cơm dẹt), và chày cối lên thớt, hướng về hướng may mắn, tụng câu "Trước khi những cánh chim từ lục địa bay đến Nhật Bản, hãy dùng nanakusa"; vừa tụng vừa cắt rau. |
The chant is not always performed "in character"; that is, sometimes the actor will speak lines or describe events from the perspective of another character or even a disinterested narrator. Một lưu ý quan trọng là ca hát không phải luôn luôn đi liền với nhân vật; đôi khi, cách nói của diễn viên hay miêu tả sự kiện từ cái nhìn của một nhân vật khác hay thậm chí một người kể chuyện vô tư. |
Mr. Drover, what is that chanting? Anh dắt bò, tiếng gì vậy? |
I've done that sometimes, in the middle of the night, to the opposite side of the world - their dog is sick so I've done the chanting over the phone.. sometimes I'm too compassionate. Tôi đã thực hiện rằng đôi khi, ở giữa đêm, để phía đối diện của các thế giới - chó của mình bị bệnh vì vậy tôi đã thực hiện chanting qua điện thoại... đôi khi tôi quá từ bi. |
Protests by all accounts reported on social media and Youtube video clips were peaceful and featured sit-down actions, chanting of slogans, and singing and marching while carrying placards and banners. Theo các nguồn tin trên mạng xã hội và các đoạn video trên trang Youtube, mọi cuộc biểu tình đều ôn hòa và tập trung vào các hành động như tọa kháng, hô khẩu hiệu, hát và tuần hành mang theo các biểu ngữ và khẩu hiệu. |
Chants such as Ave Maris Stella and the Salve Regina emerged and became staples of monastic plainsong. Các thánh ca như Ave Maris Stella và Salve Regina được phổ biến và trở thành ca khúc hàng ngày trong các tu viện. |
Charles Burney visiting the Ashkenazi synagogue of Amsterdam in 1772, wrote: At my first entrance, one of the priests was chanting part of the service in a kind of ancient canto fermo, and responses were made by the congregation, in a manner which resembled the hum of bees. Charles Burney thăm đền thờ Ashkenazi ở Amsterdam vào năm 1772, đã viết: Tại lối vào đầu tiên của tôi, một trong những linh mục đã tụng kinh một phần của thánh lễ trong một loại tiếng cổ truyền cổ kính, và các câu ca đối đáp đã được thực hiện bởi các giáo đoàn, theo cách thức giống như tiếng kêu của ong. |
After the match, Swagger attacked Rusev before leading the crowd in a "We the People" chant. Sau trận đấu, Swagger tấn công Rusev trước khi hướng đến đám đông với khẩu hiệu "We the People". |
and when we all do the chant, we are fifty or so men strong, and our “E! và khi chúng tôi hò khúc cổ vũ, chừng năm chục người khỏe mạnh chúng tôi hô to, “E! |
It wants to be chanted out loud, to sound its music in the ear and on the tongue. Chúng ta phải hát vang lên để cảm nhận thanh âm của nó đang vang vọng trong vành tai và trên đầu lưỡi mình. |
(John 15:16) Prayers directed to icons or religious “saints” or replete with Ave Marias and repetitious chanting —none of these are heard and accepted by the Father. Đức Chúa Trời sẽ không nghe và không chấp nhận bất cứ lời cầu nguyện nào dâng cho các hình tượng, các “thánh”, hay những lời cầu nguyện với những kinh “Kính mừng Ma-ri”, và những câu kinh lặp đi lặp lại (Ma-thi-ơ 6:5-8). |
At matches, Chelsea fans sing chants such as "Carefree" (to the tune of "Lord of the Dance", whose lyrics were probably written by supporter Mick Greenaway), "Ten Men Went to Mow", "We All Follow the Chelsea" (to the tune of "Land of Hope and Glory"), "Zigga Zagga", and the celebratory "Celery", with the latter often resulting in fans ritually throwing celery. Trong các trận đấu, các cổ động viên Chelsea hát những bài hát như "Carefree" (theo giai điệu của Lord of the Dance, lời bài hát có thể được viết bởi cổ động viên Mick Greenaway), "Ten Men Went to Mow", "We All Follow the Chelsea" (theo giai điệu của "Land of Hope and Glory"), "Zigga Zagga", và ăn mừng "Celery", kèm theo sau đó là nghi lễ ném cần tây. |
Chants of "Who ate all the dogs?" were also heard from the home fans throughout the match. Tiếng hô "ai đã ăn tất cả những con chó?" cũng đã được nghe từ những người hâm mộ đội nhà trong suốt trận đấu. |
Harrison wrote "My Sweet Lord" in praise of the Hindu god Krishna, while intending the lyrics as a call to abandon religious sectarianism through his blending of the Hebrew word hallelujah with chants of "Hare Krishna" and Vedic prayer. Harrison đã viết "My Sweet Lord" để ca ngợi thần Hindu Krishna,, trong khi cùng lúc ý lời bài hát được dùng như một lời kêu gọi từ bỏ chủ nghĩa bè phái tôn giáo thông qua sự cố ý của ông trộn từ hallelujah tiếng Hebrew với lời tụng chân ngôn "Hare Krishna" và lời cầu nguyện trong kinh Vệ đà. |
Another method used to perform harae is misogi, in which a participant stands under a cold waterfall while chanting a liturgy. Một phương pháp được sử dụng để thực hiện harae là misogi, trong đó một người tham gia đứng dưới một thác nước lạnh trong khi tụng một bài niệm. |
In Milan, Ambrosian chant, named after St. Ambrose, was the standard, while Beneventan chant developed around Benevento, another Italian liturgical center. Ở Milan, thánh ca Ambrosian, tên đặt theo Thánh Ambrose, trở thành chuẩn mực trong khi thánh ca Deneventan lại được phát triển ở Benevento, một trung tâm tôn giáo khác của Italia. |
In Novoshakhtinsk, Russian Orthodox clergy and protesters came and sang hymns and chanted into microphones in an attempt to drown out the convention speaker. Ở Novoshakhtinsk, hàng giáo phẩm Chính Thống giáo và những kẻ chống đối đến địa điểm hội nghị, quấy phá bằng cách dùng micro hát các bài thánh ca của họ để át tiếng của diễn giả. |
The full version of the chant, as heard prior to a free outdoor concert at the time of the Sydney 2000 Olympics and quoted by Luba Vangelova of CNNSI, is as follows: Individual: "Aussie, Aussie, Aussie!" Bản đầy đủ của khẩu hiệu được phóng viên Luba Vangelova của đài CNNSI ghi lại trong một sự kiện thể thao tại Thế vận hội Mùa hè 2000 như sau: Một người hô to: "Aussie, Aussie, Aussie!" |
[Hawaiian chant] Điệu ngâm(hát) Ha-woai |
Beginning in 1935, the phrase, "Thank You Dear Comrade Stalin for a Happy Childhood!" appeared above doorways at nurseries, orphanages, and schools; children also chanted this slogan at festivals. Từ năm 1935, câu nói "Tuổi thơ Hạnh phúc nhờ ơn Đồng chí Stalin Kính yêu!" xuất hiện trên cửa vào các trại trẻ, trường học, trường mầm non và trẻ em thường hô câu này trong lễ hội. |
Chanting: Đồng thanh: |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chant
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.