chalé trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chalé trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chalé trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ chalé trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khăn choàng cổ, túp lều, khăn quàng cổ, khăn choàng, khăn san. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chalé

khăn choàng cổ

(shawl)

túp lều

(lodge)

khăn quàng cổ

khăn choàng

(shawl)

khăn san

(shawl)

Xem thêm ví dụ

Graças a Deus o aluguel do chalé está pago, ou seríamos despejados
Cảm ơn chúa tiền thuê nhà đã được trả, hoặc chúng ta sẽ bị đuổi ra ngoài bằng lỗ tai.”
Bem, temos um belo chalé para transar... então, quem perdeu o juízo foi você!
Bây giờ nghe đây, chúng ta có một chỗ tốt để ngủ với nhau, cho nên em mới là người điên.
Isabel morreu às 3h15min de 30 de março de 2002 enquanto dormia no Chalé Real, Windsor, com sua filha, a rainha, ao seu lado.
Vào ngày 30 tháng 3 năm 2002, lúc 15:15 (GMT), Hoàng Thái hậu qua đời trong giấc ngủ tại Royal Lodge, Công viên Great Windsor, Nữ vương Elizabeth II, ở bên cạnh bà trong giờ phút cuối cùng.
Quando nasci, nossa família morava num pequeno chalé, no terreno de uma das grandes e históricas capelas da Igreja, o Tabernáculo de Honolulu.
Khi tôi sinh ra, gia đình chúng tôi sống trong một mái nhà tranh nhỏ bé trên khu đất của một trong số các ngôi nhà hội lịch sử và vĩ đại của Giáo Hội, là Đại Thính Đường Honolulu.
Vocês dois vão repintar todos esses chalés?
Hai người sẽ sơn hết những cái chòi này sao?
Minha irmã disse que podemos ficar no chalé dela e esquiar.
Bởi vì chị tớ nói có thể cho chúng ta ở cuối tuần tại nhà của chị ấy, để trượt tuyết.
Uma designação incluindo um “chalé
Một nhiệm sở với một “ngôi nhà hương thôn
É um crime pintar todos aqueles chalés.
Sơn hết những cái chòi đó là giết người.
Quando ele tinha 8 anos, sua família foi até o chalé deles nas montanhas.
Khi lên tám tuổi, gia đình ông đã đến ở trong căn nhà gỗ của họ trong vùng núi.
Oito meses depois, vai para um chalé no meio do nada e morre limpando a arma.
8 tháng sau, chui vào cabin ở chỗ vắng và chết khi lau súng
[Anne] finalmente conseguiu assumir o controle ao mudar-se com [Helen] para um pequeno chalé dentro da propriedade da família Keller.
Cuối cùng [Anne] kiềm chế [Helen] được bằng cách đưa [Helen] vào một ngôi nhà nhỏ trên cơ ngơi của gia đình Keller.
Oi, Hondo, seu ladrão de chalés.
Chào, Hondo, lão cướp già.
Estamos prontinhos para um raio de um chalé bege.
Ta chỉ hợp với căn nhà gỗ màu be.
Mesmo sabendo que não podiam brincar com fósforos, ele correu até o chalé para buscar alguns e com Danny acendeu um foguinho no local que estava coberto de mato.
Mặc dù ông đã biết rằng ông không được phép sử dụng diêm nhưng ông vẫn chạy về căn nhà gỗ để lấy que diêm, và ông và Danny bắt đầu đốt chỗ có nhúm cỏ.
Harry Truman, que morava num chalé em Spirit Lake, perto do sopé da montanha, recusou-se a ser evacuado.
Harry Truman có một căn nhà tại Spirit Lake gần chân núi, ông không chịu di tản.
Pensar que você pinta chalés me tira do sério.
Nghĩ tới chuyện anh phải đi sơn mấy cái chòi làm em phát điên.
Por exemplo, chalés no lago pode atrair vários usuários e gerar uma receita alta, enquanto chalé no lago atrai significativamente menos visitantes.
Ví dụ: nhà nhỏ ven hồ có thể mang lại nhiều doanh thu hoặc người dùng, trong khi căn nhà nhỏ ven hồ mang lại doanh thu hoặc người dùng ít hơn đáng kể.
Mas não pintarei os chalés!
Nhưng tôi sẽ không sơn mấy cái chòi nữa đâu.
Chegando ao primeiro chalé nas montanhas, encontramos vários jovens que estão esquiando com seus colegas de escola.
Ở bên ngoài ngôi nhà nghỉ đầu tiên, chúng tôi gặp các em trẻ đang trượt tuyết với bạn cùng lớp.
O ministro garantiu uma lista civil de pagamentos de até cem mil libras anuais para Carolina e ela recebeu a Casa Somerset e o Chalé de Richmond.
Walpole đảm bảo civil list cung cấp 100,000 bảng hàng năm cho Caroline, bà được trao cả Somerset House và Richmond Lodge.
Ela simplesmente vende o chalé e vai embora para lugares desconhecidos.
Cô ta bán nhà và cất cánh tới những nơi chưa từng biết.
Mas chega uma altura em que temos de perceber que nunca teremos esse chalé.
Nhưng đến lúc phải nhận ra rằng. Ta không bao giờ có được ngôi nhà như thế.
O chalé.
Căn nhà gỗ.
As mulheres da banda, Christine McVie e Stevie Nicks, decidiram viver em duas casas de condomínio nas proximidades do porto enquanto os homens se instalaram em chalés do estúdio nas colinas adjacentes.
Christine McVie và Nicks quyết định thuê 1 phòng đôi gần khu cảng của thành phố, trong khi các thành viên nam thì ở lại những phòng còn trống của phòng thu ở trên đồi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chalé trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.