cero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là số không, zêrô, không, ván trắng, 0. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cero
số khôngCardinal numbernoun (El número cardinal que representa la ausencia total de cantidad.) Pero borren otro cero, y me preocuparía un poco. Mất đi thêm một số không, tôi cảm thấy hơi lo lắng một chút. |
zêrôCardinal numbernoun (El número cardinal que representa la ausencia total de cantidad.) |
khôngnoun Y por consiguiente la cooperación pronto declina de razonablemente buena a casi cero. Và sự hợp tác nhanh chóng tan ra từ khá tốt xuống đến gần mức không. |
ván trắngnoun |
0
|
Xem thêm ví dụ
Uno negativo entre cero, decimos que todos ellos son sencillamente " indefinidos " Phủ định một chia bởi zero, chúng tôi nói rằng tất cả những việc này là chỉ ́undefined ́ |
Reconstruimos todo el programa diario de la escuela a partir de cero para agregar una variedad de tiempos de inicio y fin, remediales, cursos de honores, actividades extracurriculares, y asesoramiento, todo durante el día escolar. Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường. |
Si te alejas aún más, la fuerza gravitacional de la Tierra continuará disminuyendo, pero nunca hasta cero. Tiến ra xa hơn, lực hấp dẫn của Trái Đất lên bạn sẽ tiếp tục giảm, nhưng không bao giờ bằng 0. |
Si uno desea diseñar desde cero prácticamente todos los servicios de África, uno comenzaría ahora con el teléfono celular. Nếu bạn muốn tạo ra từ bàn tay trắng hầu như bất kì dịch vụ nào ở Châu Phi, bạn có thể bắt đầu ngay với điện thoại di động. |
Empezamos solo con revisiones rutinarias en todos nuestros niños, durante sus visitas de rutina, porque sé que si mi paciente tiene una calificación de EAI de 4, tiene 2,5 veces más probabilidades de desarrollar hepatitis o EPOC, es 4,5 veces más propenso a tener depresión y tiene 12 veces más probabilidades de quitarse la vida que un paciente con EAI cero. Chúng tôi bắt đầu bằng việc đơn giản là khám định kỳ cho tất cả trẻ em qua lần thăm khám thường xuyên, Bởi tôi biết nếu bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 4, thì em có nguy cơ bị viêm gan hoặc COPD cao gấp 2.5 lần, thì em có khả năng bị trầm cảm cao gấp 4.5 lần, và em có nguy cơ tự tử cao hơn 12 lần so với bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 0. |
Cero volver todos los ejes Zero trở lại tất cả các trục |
Para mí, empezar de cero es usar mis habilidades por las razones correctas. Với tôi, bắt đầu lại từ đầu là sử dụng kỹ năng đó vì những mục đích đúng đắn. |
Recuerden que toda esa instalación la hacen estas personas en un frío extremo, a temperaturas bajo cero. Nhớ rằng tất cả những dây dợ được hoàn thành bởi con người trong cơn lạnh giá dưới 0 độ. |
Es lo que se llama agua de tipo Cero B, porque proviene directamente de las nubes, agua destilada pura. Còn được gọi là nước Zero B, vì chúng đến từ mây, và được chưng cất tinh khiết. Chúng ta dừng cho một chút quảng cáo, |
La proporción de ahorros, ahorros netos, fueron inferiores a cero a mediados de 2008 justo antes del colapso. Tỉ lệ tiết kiệm, tổng tiết kiệm, đều dưới 0 giữa năm 2008, trước sự sụp đổ. |
Todavía hoy los exploradores tienen que protegerse contra las quemaduras por frío en pleno verano cuando las temperaturas rara vez superan los 30 C bajo cero. Những nhà thám hiểm ngày nay vẫn phải tìm cách để khỏi bị đông cứng vào giữa mùa hè, khi nhiệt độ hiếm khi vượt quá - 30 độ C |
coincide con el carácter que le precede cero o una veces. khớp với ký tự trước đó 0 hoặc 1 lần. |
Una suavidad igual a cero no tiene efecto, mientras que valores iguales o mayores a uno determinan el radio de la matriz de desenfoque Gaussiano que determina cuanto desenfocar la imagen Độ mịn # không có tắc động: giá trị # và cao hơn quyết định bán kính ma trận mờ kiểu Gauss mà tính độ mờ trong ảnh |
Puesto que yo era la más pequeña de los cinco, me sentía como un cero a la izquierda. Tôi là út trong năm đứa con, vì thế tôi cảm thấy mình là đứa con lạc loài. |
E incluso la infección de la piel, que originalmente pensamos que no era un gran problema, infecciones leves de la piel de cero a cinco años les da un gran incremento en la posibilidad de insuficiencia renal, y necesidad de diálisis a los 40 años. Kể cả bệnh ngoài da, mà lúc đầu chúng tôi nghĩ sẽ chẳng có vấn đề gì, viêm da nhẹ từ 0 đến 5 tuổi làm giảm đáng kể chức năng thận, sẽ cần lọc máu ở tuổi 40. |
”Al mirar la zona cero, me impactó comprender lo frágil que es hoy la vida. “Khi đang đứng nhìn quang cảnh tại Trung Tâm Thảm Họa , tôi chợt nhận thấy đời sống ngày nay sao mỏng manh quá. |
Es fácil hablar de comenzar de cero. Nói làm lại từ đầu thì rất dễ. |
Esta es una casa en la que viví durante uno de mis muchos intentos de empezar de cero. Đây là một trong những nơi mà em sống khi mà em bắt đầu lại từ đầu. |
Están desesperados por tirar todo y empezar desde cero, pero no pueden. Họ đang muốn ném hết mấy cái cũ đi và khởi đầu lại chết đi được, nhưng họ không thể. |
Cero no habla, no es hombre ni mujer, Cero es Cero. Zero không nói, cũng không phải là đàn ông hay phụ nữ. |
Siguiendo adelante con la energía nuclear significará que realmente sabemos donde está todo el material fisible, y podemos pasar a tener cero armas, una vez que sepamos todo eso. Thúc đẩy NL hạt nhân có nghĩa chúng ta biết rõ vị trí nguyên liệu phân hạch và chúng ta có thể tiến tới loại bỏ vũ khí 0, một khi chúng ta biết. |
Solo sé que estos tipos eran un grupo de magos callejeros hace un año, con cero recursos. Tất cả những gì tôi biết là những tay này là một đám ảo thuật gia đường phố một năm về trước, không hề có vốn. |
Los números son cero, como cero carbón, o cero petróleo, y escalarlo al infinito. Hai số đó là 0 -- giống như 0 dấu chân hoặc 0 dầu -- và phát triển nó mãi mãi. |
Opcionalmente, las etiquetas de bucle también admiten un atributo de índice ("index"), que da el índice basado en cero de la repetición actual del bucle. Thẻ loop cũng có thuộc tính chỉ mục không bắt buộc, thuộc tính này cho chỉ mục bắt đầu từ 0 của lần lặp hiện tại qua mỗi vòng lặp. |
Debería estar floreciendo con radiación, y en este momento está en cero. Nó lẽ ra phải ngập tràn phóng xạ, nhưng giờ thì phóng xạ bằng 0. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.