cerebrum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cerebrum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cerebrum trong Tiếng Anh.

Từ cerebrum trong Tiếng Anh có các nghĩa là não, óc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cerebrum

não

noun

The cerebrum and cerebellum were removed.
Não và tiểu não đã được lấy ra.

óc

noun

Xem thêm ví dụ

Opioid neuropeptides were first discovered in 1974 by two independent groups of investigators: John Hughes and Hans Kosterlitz of Scotland isolated – from the brain of a pig – what some called "enkephalins" (from the Greek εγκέφαλος, cerebrum).
Opioid neuropeptide được phát hiện lần đầu tiên vào năm 1974 bởi hai nhóm điều tra độc lập: Một nhóm gồm John Hughes và Hans Kosterlitz của Scotland đã cô lập - từ não của một con lợn - chất mà một số người gọi là "enkephalins" (từ tiếng Hy Lạp εγκέφαλ ςς, cerebrum).
This thin layer of grey matter covers the entire cerebrum, with different areas processing information from each of our senses.
Lớp chất xám mỏng này bao bọc toàn bộ phần não với những vùng khác khau xử lí thông tin mà giác quan của ta thu nhận.
A study by Grant R. Hurlburt, Ryan C. Ridgely and Lawrence Witmer obtained estimates for Encephalization Quotients (EQs), based on reptiles and birds, as well as estimates for the ratio of cerebrum to brain mass.
Một nghiên cứu của Grant R. Hurlburt, Ryan C. Ridgely và Lawrence Witmer đã đạt được các ước tính cho các số liệu kích thước não tương đối (EQs), dựa trên các loài bò sát và chim, cũng như các ước tính cho tỷ lệ giữa não và khối não.
In the human brain, the cerebrum is the uppermost region of the central nervous system.
Trong não người, đại não là vùng ở trên cùng của hệ thần kinh trung ương.
The most anterior rounded part of the frontal lobe (though not well-defined) is known as the frontal pole, one of the three poles of the cerebrum.
Phần tròn tròn ở trước nhất của thùy trán (dù không được xác định rõ ràng lắm) được gọi là cực trán, một trong ba cực của đại não.
The distinctions are medically significant because, for example, in someone with a dead cerebrum but a living brainstem, the heartbeat and ventilation can continue unaided, whereas in whole-brain death (which includes brainstem death), only life support equipment would keep those functions going.
Sự phân biệt có thể rất quan trọng bởi vì ví dụ ở người có tiểu não chết nhưng có một cuống não sống, nhịp tim và nhịp thở vẫn tiếp tục hoạt động không cần sự giúp đỡ, trong khi đó cái chết toàn bộ não (bao gồm cả cái chết của cuống não) chỉ có các thiết bị hỗ trợ sự sống giúp cho các chức năng này tiếp tục hoạt động.
In humans, the cerebrum is the largest and best-developed of the five major divisions of the brain.
Ở con người, đại não là phần lớn nhất và phát triển nhất trong số năm khu chính của não.
The vertebrate cerebrum (brain) is formed by two cerebral hemispheres that are separated by a groove, the longitudinal fissure.
Đại não của động vật có xương sống (não) được tạo thành bởi hai bán cầu đại não, thứ được phân tách bởi một đường rãnh gọi là rãnh dọc.
The cerebrum is the largest part of the brain.
Đại não là phần lớn nhất của não.
So the perfect world was a dream that your primitive cerebrum kept trying to wake up from.
Thế nên thế giới hoàn hảo chỉ là 1 giấc mợ... nơi bộ não nguyên khai của mày luôn muốn thoát ra.
The estimates for the ratio of cerebrum mass to brain mass would range from 47.5 to 49.53 percent.
Các ước tính cho tỷ lệ khối lượng não trên với khối lượng não sẽ dao động từ 47,5 đến 49,53%.
For example, although one major medical dictionary considers "brain death" to be synonymous with "cerebral death" (death of the cerebrum), the US National Library of Medicine Medical Subject Headings (MeSH) system defines brain death as including the brainstem.
Ví dụ, mặc dù một từ điển y học chính nói rằng "chết não" đồng nghĩa với "cái chết của tiểu não", hệ thống MeSH của Thư viện Y khoa Quốc gia Hoa Kỳ định nghĩa cái chết của não bao gồm cả cuống não.
Or fry his cerebrum. Just kill me.
Hoặc là chiên giòn não anh ta.
The cerebrum and cerebellum were removed.
Não và tiểu não đã được lấy ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cerebrum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.