cerebral trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cerebral trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cerebral trong Tiếng Rumani.
Từ cerebral trong Tiếng Rumani có các nghĩa là não, trí óc, óc, âm quặt lưỡi, trí tuệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cerebral
não(cerebral) |
trí óc(mental) |
óc
|
âm quặt lưỡi(cerebral) |
trí tuệ(mental) |
Xem thêm ví dụ
Niciunul dintre aceste medicamente ar fi putut cauza un atac cerebral în lobul temporal. Không loại nào trong mấy loại thuốc này sẽ gây ra cơn đột quỵ ở thùy thái dương cả. |
Ştiam că a avut un atac cerebral cu vreo 10 ani în urmă. Tôi biết bà đã bị 1 trận đột quỵ trước đó khoảng 10 năm. |
În laboratorul meu ne interesează creierul social, adică rețeaua cerebrală pe care o folosim pentru înţelegerea și interacționarea cu ceilalţi. Trong phòng thí nghiệm của tôi, chúng tôi quan tâm đến bộ não xã hội, điều đó có nghĩa là mạng lưới các vùng não mà chúng tôi sử dụng để hiểu và tương tác với người khác. |
Şi creierul trebuie să facă aşa ceva, iar acum începem să înţelegem şi să identificăm sistemele cerebrale implicate în evaluare. Thay vào đó, bạn chuyển chúng sang đơn vị chung. rồi đo đạc căn theo đơn vị chung này. |
Anxietate, atac cerebral, Tourette poate cauza clipirile astea. Lo lắng, đột quỵ, hội chứng Tourette tất cả đều có thể gây ra chớp mắt. |
Am văzut o anormalitate difuză mică, în undele cerebrale. Tôi thấy một sự bất bình thường rất nhỏ, khuếch tán trong sóng não. |
Ca să aflăm, am făcut un experiment în care subiecții au vizionat niște imagini cu un tată și fiul lui de patru ani; fiul avea cancer cerebral în fază terminală. Để trả lời cho câu hỏi này, chúng tôi đã tiến hành một thí nghiệm. Chúng tôi cho người ta xem một đoạn video về một người cha và đứa con trai 4 tuổi. Thằng bé bị ung thư não thời kỳ cuối. |
Să presupunem că ştiinţa medicală ar putea elimina principalele cauze ale morţii la persoanele în vârstă — bolile cardiovasculare, cancerul şi accidentul vascular cerebral. Bây giờ hãy giả thử như ngành y có thể loại được những nguyên nhân chính gây tử vong ở lớp người cao tuổi —bệnh tim, ung thư, và đột quỵ. |
Indivizii ca Joe prezintă anomalii într-o zonă numită amigdala cerebrală. Những người như Joe bị thiểu năng trong một khu vực não bộ gọi là hạch hạnh nhân (amygdala). |
În atacul cerebral se consideră că fibrele sunt deteriorate şi n-ai ce-i face. Bạn thường nghĩ đột quỵ gây tổn hại đến phần xơ, và bạn chẳng thể làm gì được. |
Avea fractură bazicraniană şi contuzie cerebrală. Anh bị bể sọ và dập não. |
Cortexul cerebral a răspuns normal. Vỏ não phản ứng bình thường. |
E făcut să amplifice undele cerebrale ca să-ţi mărească puterile telepatice şi să ne ajute să găsim alţi mutanţi pentru divizia noastră. Nó được thiết kế để khuếch đại sóng não, nên nó có thể tăng cường năng lực ngoại cảm của cậu, giúp ta thu nạp thêm những người đột biến khác. |
După primul său atac cerebral, Lenin a publicat un numar de scrieri prin care da indicații viitoare pentru guvern. Sau lần đột quỵ đầu tiên, Lenin đã đọc cho thư ký ghi lại một số tài liệu về Chính phủ và vợ ông. |
Așadar, am petrecut mult timp din următorii ani scanând pacienți uitându-se la diferite tipuri de imagini și am arătat că această zonă cerebrală reacționează puternic când ne uităm la orice imagine în care sunt fețe de orice tip, și se activează mult mai puțin la orice imagine în care nu apare o față, ca una dintre acestea. Nên chúng tôi dành nhiều năm sau đó quét máy nhiều người lúc họ nhìn nhiều hình ảnh khác nhau và nhận thấy rằng vùng não đó phản ứng mạnh khi bạn nhìn vào những hình ảnh chụp bất cứ kiểu khuôn mặt nào, và nó phản ứng kém hơn nhiều đối với những hình ảnh không phải khuôn mặt, như những thứ sau đây. |
De atunci, ea a fost operată de două ori, a făcut radioterapie şi a suferit alte două accidente vasculare cerebrale, în urma cărora a paralizat parţial pe partea stângă, iar vederea i-a fost grav afectată. Em phải phẫu thuật hai lần, rồi xạ trị. Sau đó em bị đột quỵ hai lần nữa, khiến nửa người bên trái của em gần như liệt và thị lực bị ảnh hưởng. |
Primul cancer pe care l-am examinat este cancerul cerebral fatal GBM. Căn bệnh ung thư đầu tiên mà chúng tôi chú ý đến là căn bệnh chết người, ung thư não GBM. |
Iată ce spune Joan, al cărei soţ a suferit recent un accident vascular cerebral: „Între noi exista o comunicare excelentă, ceea ce ne-a apropiat foarte mult. Chị Joan, chồng mới đây bị cơn đột quỵ, giải thích: “Chúng tôi rất khăng khít, nói chuyện rất tâm đầu ý hợp. |
Am înregistrat activitate în trei regiuni cerebrale. Vì thế, dù sao thì, chúng tôi cũng thấy xung động não ở ba khu vực. |
Un anevrism cerebral. Chứng phình động mạch não. |
Cu excepţia faptului că nu sunt aşa bogate ca ale noastre, pentru că n- au un cortex cerebral aşa cum avem noi. Ngoại trừ việc nó không phong phú như của chúng ta, vì chúng không có vỏ não |
Computerul, folosind doar date din scanări cerebrale, a decodat acea scanare cerebrală nouă pentru a arăta ce credea că acel individ vede, de fapt. Máy vi tính, chỉ sử dụng dữ liệu từ bản scan não, để giải mã bản scan não mới đoán xem hình ảnh thực mà người đó đã xem là gì. |
Din cauza aceasta, cortexul cerebral este implicat în halucinaţii. Bởi lẽ đó, phần vỏ não được cho là đóng vai trò quan trọng với ảo giác. |
Dacă fluxul către creier este oprit, poate rezulta un atac cerebral. Nếu máu ngừng chảy tới óc thì có thể đưa đến một cơn đột quỵ. |
Părinții lui au aflat că Lars prezintă o anomalie cerebrală care nu-i va permite să înghită vreodată, să meargă, să vorbească, sau să se dezvolte mintal. Phụ huynh của bé được thông báo là Lars bị dị tật não có thể làm bé không nuốt đi lại, nói hay phát triển trí tuệ |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cerebral trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.