centerpiece trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ centerpiece trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ centerpiece trong Tiếng Anh.

Từ centerpiece trong Tiếng Anh có các nghĩa là trung tâm, tâm, 中心, tâm điểm, điểm giữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ centerpiece

trung tâm

tâm

中心

tâm điểm

điểm giữa

Xem thêm ví dụ

The ideal place for that peace is within the walls of our own homes, where we have done all we can to make the Lord Jesus Christ the centerpiece.
Nơi lý tưởng để có được sự bình an đó là ở bên trong nhà của chúng ta, nơi chúng ta đã làm hết sức mình để đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm.
As explained in Robin Hahnel’s writings, the centerpiece of the ideological defense of the free market system is the concept of economic freedom and that supporters equate economic democracy with economic freedom and claim that only the free market system can provide economic freedom.
Như được giải thích trong các tác phẩm của Robin Hahnel, trung tâm của hệ thống thị trường tự do là khái niệm về tự do kinh tế và những người ủng hộ đó đánh đồng nền dân chủ kinh tế với tự do kinh tế và tuyên bố rằng chỉ có hệ thống thị trường tự do mới có thể cung cấp tự do kinh tế.
This sacred volume is the centerpiece of scriptural history, just as the Savior Himself should be the centerpiece of our lives.
Quyển kinh thánh này là trọng tâm của lịch sử thánh thư, cũng giống như Đấng Cứu Rỗi chính là trọng tâm của cuộc sống chúng ta vậy.
As MTV expanded, music videos were no longer the centerpiece of its programming.
Khi MTV mở rộng, video âm nhạc đã không còn là nội dung chính của chương trình nữa.
Therefore, Scriptural discussions should be the centerpiece of the Family Worship evening.
Nhờ thế, gia đình gắn bó với nhau hơn. Vì vậy, việc thảo luận Kinh Thánh nên là trọng tâm trong Buổi thờ phượng của gia đình.
However, some claim that the golden Sule Pagoda is the real centerpiece of Yangon.
Tuy nhiên, một số người cho rằng Chùa Sule vàng mới thật sự là kiến trúc chính ở Yangon.
It was cast in the reign of King Jinheung as the temple centerpiece.
Nó được đúc dưới triều Vua Jinheung và như trung tâm của đền thờ.
The park is the centerpiece of Songdo IBD's green space plan, inspired by New York City's Central Park.
Công viên là hạng mục chính trong kế hoạch không gian xanh của khu kinh doanh quốc tế Songdo, lấy cảm hứng từ Công viên Trung tâm ở thành phố New York.
The centerpiece of his show was the Black Square, placed in what is called the red/beautiful corner in Russian Orthodox tradition; the place of the main icon in a house.
Trung tâm của buổi triển lãm của ông là bức Hình vuông Đen, được đặt ở nơi được gọi là góc đỏ/đẹp trong truyền thống Chính thống Nga; vị trí của biểu tượng chính trong một ngôi nhà.
Centerpieces!
Đồ trang trí.
□ What should be the centerpiece of Christian life?
□ Chúng ta nên xem gì là trọng tâm đời sống tín đồ đấng Christ?
The towers will range from having 35 floors to having 45, except for the centerpiece ( Almas Tower ), which is 66 floors.
Các tòa tháp sẽ có từ 35 tầng đến 45, ngoại trừ trung tâm (tháp Almas) là 66 tầng.
The centerpiece of this collaboration will be a graduate level course on international environmental reporting, include overseas reporting trips for students, and, in future years, Fellowships for foreign mid-career journalists to attend U.C. Berkeley for a semester.
Trọng tâm của sự phối hợp này là một khóa ở trình độ tốt nghiệp về đưa tin môi trường trên thế giới, bao gồm các chuyến đi viết tin bài ở nước ngoài, và trong những năm tới sẽ cung cấp học bổng cho các nhà báo nước ngoài đang trong nghề được tham dự một học kỳ tại Đại học California ở Berkeley.
But the centerpiece species of Zakouma are the elephants.
Nhưng loài sinh vật quan trọng nhất ở Zakouma là voi.
The Open Knowledge Repository, the centerpiece of the policy, is the new home for all of the World Bank’s research outputs and knowledge products.
Kho Kiến thức Mở, trọng tâm của chính sách này, là ngôi nhà mới cho tất cả các kết quả nghiên cứu và sản phẩm kiến thức của Ngân hàng Thế giới, có thể truy cập tại địa chỉ openknowledge.worldbank.org.
The Centerpiece of Christian Life
Trọng tâm của đời sống người tín đồ đấng Christ
A cop who's the centerpiece of a botched undercover operation that was officially ordered stopped?
Một cảnh sát chìm đang hoạt động và bị đình chỉ công tác?
Still , to this day , she keeps that green glass plate on our main shelf as a centerpiece .
Đến bây giờ , bà vẫn còn để chiếc đĩa thuỷ tinh xanh đó làm vật trang trí ở giữa kệ chính của chúng tôi .
Bouchardon created the monumental statue of Louis XV on horseback which was the centerpiece of Place Louis XV until it was pulled down during the Revolution.
Bouchardon đã tạo ra một bức tượng hoành tráng khắc hình Louis XV cưỡi ngựa, được dựng ở trung tâm Cung điện Louis XV cho đến khi bị hạ xuống dưới thời Cách mạng Pháp.
Under the centerpiece program NET Journal, NET began to air controversial, hard-hitting documentaries that explored numerous social issues of the day such as poverty and racism.
Theo chương trình trung tâm NET Journal, NET bắt đầu không khí gây tranh cãi, khó khăn tài liệu khám phá nhiều vấn đề xã hội trong ngày như nghèo và phân biệt chủng tộc.
Joe Levy from Billboard called the song the "centerpiece" of the album.
Joe Levy từ tờ Billboard gọi bài hát là "trung tâm" của album.
This vast pristine ecosystem is the centerpiece of what has been referred to as the "Crown of the Continent Ecosystem," a region of protected land encompassing 16,000 square miles (41,000 km2).
Hệ sinh thái nguyên sơ rộng lớn này được xem là vùng trung tâm của "Vương miện của các hệ sinh thái lục địa", một vùng đất được bảo vệ có diện tích 16.000 dặm vuông (41.000 km2).
And so what we wanted to do was to figure out how we could make this story into an animation that would be the centerpiece of BioVisions at Harvard, which is a website that Harvard has for its molecular and cellular biology students that will -- in addition to all the textual information, in addition to all the didactic stuff -- put everything together visually, so that these students would have an internalized view of what a cell really is in all of its truth and beauty, and be able to study with this view in mind, so that their imaginations would be sparked, so that their passions would be sparked and so that they would be able to go on and use these visions in their head to make new discoveries and to be able to find out, really, how life works.
Và thế, điều chúng tôi muốn làm là tìm ra làm sao để biến câu chuyện này thành một đồ họa trọng yếu cho BioVisions của Harvard, đây là một trang web của Harvard dành cho các sinh viên khoa sinh học phân tử và tế bào của trường để -- bên cạnh các thông tin trên chữ bên cạnh tất cả những thứ quá là mô phạm -- sẽ ghép mọi thứ lại bằng hình ảnh, để cho các em sinh viên khắc vào tâm trí hình ảnh một tế bào thật ra là cái gì với tất cả sự thật và cái đẹp trong đó, và có thể học với hình ảnh này trong đầu, để cho trí tưởng tượng của các em được thắp sáng, để niềm đam mê của các em được thắp sáng và để các em có thể đi tiếp từ đó và dùng những hình ảnh trong đầu này để tạo ra những phát minh mới và có thể tìm ra thật ra sự sống vận hành như thế nào.
Caroline suggested in a semi-threatening way that I pick up the centerpieces, which sounds like a Donovan screw-up waiting to happen.
Caroline đã dự đoán 2 cách nói thảm họa nhất mà mình sẽ nói vào trọng tâm, làm như Donovan luôn luôn làm hỏng việc không bằng.
The centerpiece of the current effort is the bed net.
Điểm chính yếu trong nỗ lực hiện nay là việc mắc màn khi đi ngủ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ centerpiece trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.