Cehia trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Cehia trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Cehia trong Tiếng Rumani.

Từ Cehia trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Cộng hòa Séc, Séc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Cehia

Cộng hòa Séc

proper

Séc

proper

Xem thêm ví dụ

Cum şi-a demonstrat iubirea pentru Regat un bărbat din Cehia?
Một người ở nước Cộng Hòa Czech đã biểu lộ thế nào lòng yêu mến đối với Nước Trời?
În același timp, climatul politic și intelectual din Slovacia a devenit mai liber decât în Cehia.
Cùng lúc ấy, không khí chính trị và học thuật tại Slovakia trở nên tự do hơn không khí chung tại Tiệp Khắc.
În primii mei ani de viaţă, am locuit împreună cu părinţii în apropiere de Leipzig (Germania de Est), nu departe de graniţa cu Cehia şi Polonia.
Trong những năm đầu đời của tôi, cả gia đình sống gần Leipzig, Đông Đức, cách biên giới Cộng hòa Séc và Ba Lan không xa.
Câștigătoarea Cupei Mondiale Fotbal pentru Prietenie a fost echipa „portocalie”, care a avut în componență un tânăr antrenor și tineri fotbaliști din nouă țări: Rene Lampert (Slovenia), Hong Jun Marvin Tue (Singapore), Paul Puig I Montana (Spania), Gabriel Mendoza (Bolivia), Ravan Kazimov (Azerbaidjan), Hrisimir Stanimirov Stancev (Bulgaria), Ivan Agustin Casco (Argentina), Roman Horak (Cehia), Hamzah Yusuf Nuri Alhavvat (Libia).
Đội vô địch của World Cup giải bóng đá vì Tình hữu nghị năm 2017 là đội "màu da cam", bao gồm một huấn luyện viên trẻ và các cầu thủ trẻ từ chín quốc gia: (Algeria), Rene Lampert (Slovenia), Hong Jun Marvin Tue (Singapore), Paul Puig I Montana (Tây Ban Nha), Gabriel Mendoza (Bolivia), Ravan Kazimov (Azerbaijan), Khrisimir Stanimirov Stanchev (Bulgaria), Ivan Agustin Casco (Cộng Hòa Séc), Hamzah Yusuf Nuri Alhavvat (Libya).
În plus față de teritoriul actual al Republicii Austria, acestea cuprindeau părți din Tirolul de Sud și orașul Tarvisio, ambele astăzi în Italia; sudul Carintiei și sudul Styriei, astăzi în Slovenia; și Regiunea Sudetă propriu-zisă și Boemia Germană(d) (și ea asimilată ulterior Regiunii Sudete), astăzi în Cehia.
Điều này bao gồm gần như toàn bộ lãnh thổ của Áo ngày nay, cộng với Nam Tyrol và thị trấn Tarvisio, cả hai đều hiện nay ở Ý; miền nam Carinthia và miền nam Styria, hiện nay ở Slovenia, và Sudetenland và Bohemia Đức (sau này trở thành một phần của Sudetenland), ngày nay là một phần của Cộng hòa Séc.
Voi seduce un supermodel din Cehia peste două ore.
Tớ sẽ quyến rũ một cô siêu mẫu người Czech trong hai giờ.
Pentru scurt timp din anii 1939 și 1993, a fost și moneda celor două republici separate Cehia și Slovacia.
Trong một thời gian ngắn vào năm 1939 và một lần nữa vào năm 1993, nó cũng là tiền tệ trong các nước cộng hòa Séc và Slovak riêng biệt.
M-AM născut în 1923 într-un sătuleţ numit Lassoth (care se află în prezent pe teritoriul Poloniei), la graniţa cu Cehia, şi am crescut într-o familie de fermieri săraci.
TÔI sanh năm 1923 tại làng nhỏ Lassoth (ngày nay ở Ba Lan), gần biên giới Czech, và tôi lớn lên trong một gia đình nghèo sống ở nông trại.
Până la 5.000 de susținători ai Imperiului Rus din Galiția au fost închiși în lagărele de prizonieri de la Talerhof, Styria, și în fortăreața Terezín (astăzi în Cehia).
Lên tới 5,000 người ủng hộ Đế quốc Nga thuộc Galicia bị giam giữ và đưa vào các trại tập trung Áo tại Talerhof, Styria, và trong các khu rừng tại Terezín (hiện ở Cộng hoà Séc).
Mai recent, conflictul diplomatic din jurul controversatelor decrete Beneš de după război a condus la faptul că Liechtensteinul nu a avut relații diplomatice nici cu Cehia și nici cu Slovacia.
Và gần đây là do các mâu thuẫn liên quan đến Đạo luật Beneš gây tranh cãi khiến cho Liechtenstein không thiết lập quan hệ với Cộng hòa Czech hay Slovakia.
Metroul din Praga (Pražské metro în cehă) este un sistem de metrou din Praga, Cehia, fiind cea mai rapidă formă de transport în comun din oraș.
Metro Praha (tiếng Séc: Pražské metro) là mạng lưới lưu thông nhanh của Praha, Cộng hòa Séc.
Se crede că a fost scris la începutul secolului 13 într-o mănăstire benedictină din Podlazice, Cehia de astăzi.
Nó được cho là đã viết vào đầu thế kỷ 13 trong các tu viện Benedictine của Podlažice tại Bohemia (nay là Cộng hòa Séc).
Cosmic-Ray Extremely Distributed Observatory (CREDO) - Observatorul de radiații cosmice extrem de dispersate - este un proiect științific inițiat la sfârșitul lunii august 2016 de către cercetătorii polonezi de la Institutul de Fizică Nucleară PAS din Cracovia (cercetători din Cehia, Slovacia și Ungaria s-au alăturat proiectului) pentru a detecta razele cosmice și a căuta materia întunecată.
Cosmic-Ray Extremely Distributed Observatory (CREDO) –(Một nhà khoa học Ba Lan từ Viện Vật lý Hạt nhân PAS ở Krakow (các nhà khoa học từ Cộng hòa Séc, Slovakia và Hungary cũng đã tham gia dự án) để phát hiện tia vũ trụ và tìm kiếm vật chất tối.
Ca rezidentă în Cehia, Alexandra îşi câştigă foarte greu existenţa.
Là một người nhập cư sống ở Cộng Hòa Czech, chị Alexandra kiếm sống rất vất vả.
O parte din filmări au fost realizate în Cehia.
Một số cảnh quay được quay tại Séc.
Când s-a sfârşit războiul, ne aflam în oraşul Tábor din Cehia, la 80 km de Praga.
Lúc chiến tranh kết thúc, chúng tôi đang ở thành phố Tábor, nước Czech, cách Prague khoảng 80 kilômét.
Kristina, o soră din Cehia care s-a oferit să însoţească un grup de delegaţi străini veniţi cu autocarul, îşi aminteşte: „În timp ce ne luam rămas-bun, o soră m-a luat de-o parte, m-a îmbrăţişat şi mi-a zis: «M-am simţit atât de bine îngrijită!
Kristina, một chị người Séc đã tình nguyện đi cùng xe buýt với các đại biểu người nước ngoài, kể lại: “Trong lúc chia tay, một chị kéo tôi sang một bên, ôm chầm lấy tôi và nói: ‘Chị chăm lo cho tôi chu đáo quá!
Relațiile diplomatice au fost stabilite cu Cehia la 13 iulie 2009, și cu Slovacia la 9 decembrie 2009.
Quan hệ ngoại giao được thiết lập giữa Liechtenstein và Cộng hòa Czech ngày 13 tháng 7 năm 2009, và với Slovakia ngày 9 tháng 12 năm 2009.
Programul meciurilor a fost stabilit la o întâlnire în Praga, Cehia, pe 28 noiembrie 2011.
Lịch thi đấu của bảng B đã được quyết định sau cuộc họp tại Praha, Cộng hòa Séc, vào ngày 28 tháng 11 năm 2011.
Australia, Cehia și SUA sunt singurele țări care au organizat atât Cupa Davis, cât și Fed Cup.
Úc, Cộng hòa Séc và Hoa Kỳ là những quốc gia đã tổ chức cả Fed Cup và Davis Cup trong cùng một năm.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Cehia trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.