cec trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cec trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cec trong Tiếng Rumani.

Từ cec trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chi phiếu, séc, 支票, Séc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cec

chi phiếu

noun

Dar dacă vreţi să puteţi încasa cecul ăla, sunt două condiţii.
Nhưng nếu cô muốn chi phiếu này được thanh toán, có hai điều kiện.

séc

noun

Chestia cu încasarea cecului o pot rezolva singur.
Vụ séc rút tiền đó, tôi có thể tự lo được.

支票

noun

Séc

adjective proper

Cecurile sunt pe poliţa căminului.
Mấy tấm séc ở chỗ bệ lò sưởi.

Xem thêm ví dụ

Acceptati un cec?
Bà có nhận séc không?
Ca şi " pierde cecul. "
Đọc giống như là " loose check ".
Mi-a dat un cec de 100 de dolari canadieni şi mi-a spus că, atunci când urma să încasez banii de pe el, voi realiza că Iehova nu-mi poartă de grijă.
Ông cho tôi một ngân phiếu trị giá 100 đô-la Canada và nói khi nào tôi rút số tiền này thì tôi biết rằng Đức Giê-hô-va đã không chăm sóc tôi.
Le-am trimis un cec oamenilor tăi acum o lună.
Tôi đã viết séc cho nhóm của anh tháng trước.
Etta, ãsta e cecul pe care ți l-am dat ca sã cumpãr spãlãtoria.
Etta, đây là hóa đơn tiền cháu đưa bà để mua lại tiệm giặt.
A încheiat prin a mă invita la prânz, iar înainte să ne despărțim, mi-a dat un cec și a comandat o altă lucrare.”
"Sau cùng ông mời tôi ở lại dùng bữa, đưa cho tôi một tấm chi phiếu và đặt tôi làm một bức vẽ khác nữa""."
Niciun instrument financiar, niciun transfer bancar sau cec.
Không dùng phương tiện tài chính nào, không chuyển khoản, không séc đảm bảo.
La 1 septembrie 1986 am început pionieratul, şi chiar şi în prezent mai am cecul!
Ngày 1-9-1986, tôi bắt đầu làm tiên phong, và vẫn giữ tấm ngân phiếu ấy cho đến ngày nay!
Stai puţin, Cecile.
Nè, khoan đã, Cecile.
Cec şi cu mine nu ştim ce să ne mai facem.
Cece và tôi thiệt tình không biết phải làm gì.
Jerome, a aruncat însemnările la coşul de hârtii şi i-a dat cecul înapoi.
Jerome, vứt tờ giấy đó vào thùng rác và trả lại tấm ngân phiếu.
Pentru recunoaşterea darului generos de 12 orfani a lui Bender şi a unui cec de 1200 de piştari redenumesc această clădire Orfelinatul Bender B. Rodriguez!
Trong nhận thức của Bender món quà hào phóng của 12 trẻ mồ côi và một tấm séc cho 1200 wing-cô Wang Tôi xin đổi tên tòa nhà này các Bender B. Rodriguez Orphanarium!
Nu e un cec al dezonoarei.
Không phải tiền mua chuộc đâu.
Ăsta e un cec baban.
Séc đó bự lắm đấy.
Cum ai putut să o faci cu Ceci a mea?
Làm sao mày có thể ngủ với Ceci của tao?
Dar crezi că în timp ce faci asta, poţi să îmi scrii cecul ăla?
Nhưng anh có nghĩ là trong khi làm vậy, anh có thể viết tấm chi phiếu đó được không?
Tot ce avem nevoie e un cec de la sediul NASA ( Râsete ) să acopere costurile.
Tất cả chúng ta cần là sự kiểm duyệt từ trụ sở chính NASA ( Tiếng cười ) để trang trải các chi phí.
El pierduse un cec semnat în alb, dar nu şi-a dat seama de asta decât atunci când l-a găsit în cutia poştală.
Ông đã bỏ đâu mất một tấm ngân phiếu có ký tên và không biết rằng mình đã đánh mất cho đến khi tờ ngân phiếu đó được gửi trả lại cho ông qua đường bưu điện.
Deci la finalul a ce este a spus: „America a dat oamenilor de culoare un cec fals, care a venit înapoi marcat cu fonduri insuficiente.”
Điểm kết của hiện trạng là khi ông ấy nói, "Nước Mỹ đã trao cho người dân Negro (Mỹ gốc Phi) một tờ séc khống, một tờ séc không có giá trị thanh toán."
Bani gheaţă sau cec?
Tiền mặt hay séc?
Deci, doar am scrie un cec?
Vậy là, ta chỉ cần ký séc?
Nu ratează niciodată cec-ul ăla.
Ông ấy không bao giờ nhỡ đợt kiểm tra nào
Un telefon mic, un cec mare?
Cuộc gọi nhỏ, tấm séc lớn?
De ce are Wendy un cec de 29.650 $, Marty?
Tại sao Wendy có séc đảm bảo 29.650 đô, Marty?
Am în buzunarul meu un cec pentru organizaţia-părinte a organizaţiei TED, Fundaţia Sapling -- un cec de $7.100 pentru ca să particip şi anul viitor la TED.
Tôi có một tờ ngân phiểu được gửi từ tổ chức trụ sở chính tới tổ chức TED, Tập đoàn Sapling -- tờ ngân phiếu trị giá 7.100 $ để đảm bảo cho tôi xuất hiện trên TED vào năm sau :)

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cec trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.