cautela trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cautela trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cautela trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cautela trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự thận trọng, chú ý, sự cẩn thận, sự chú ý, tính cẩn thận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cautela

sự thận trọng

(carefulness)

chú ý

(heed)

sự cẩn thận

(chariness)

sự chú ý

(care)

tính cẩn thận

(forethought)

Xem thêm ví dụ

Outra palavra de cautela: Aplique os conselhos apenas a si mesmo, não a seu cônjuge.
Dù vậy, cần lưu ý: Chỉ áp dụng các lời khuyên trong Kinh Thánh cho bản thân mình, không nên áp dụng cho người hôn phối (Ga-la-ti 6:4).
Qualquer história da Grécia Antiga requer cautela na consulta a fontes.
Do vậy tất cả lịch sử về Hy Lạp cổ đại cần được nghiên cứu thận trọng với những hạn chế từ các tư liệu tham khảo này.
Não aja sem cautela
Không đc hành sự vội vàng.
□ Que conceito tinha Deus sobre os estrangeiros entre seu povo, mas, por que deviam os israelitas dosar a cautela com a tolerância?
□ Đức Chúa Trời xem những người khách lạ ở giữa dân Ngài ra sao, nhưng tại sao dân Y-sơ-ra-ên cần phải vừa cẩn thận đề phòng vừa tỏ ra khoan dung?
Que cautela precisamos ter quando refletimos no que sai do nosso coração?
lời cảnh báo nào cho chúng ta khi ngẫm nghĩ về những gì ra từ lòng?
Teremos cautela, Sr. Presidente.
Chúng tôi vẫn giữ im lặng, thưa Ngài Tổng thống.
(Provérbios 14:15) De modo que precisamos usar de cautela.
(Châm-ngôn 14:15) Vì thế, cần thận trọng.
Naqueles anos iniciais, a pregação, feita com muita cautela, não suscitara muita atenção das autoridades.
Trong những năm đầu, chính quyền đã không để ý nhiều đến công việc rao giảng vì được thi hành một cách rất kín đáo.
Preocupado em manter essa cautela, fui encorajado pela maestria exemplar de W.
Khi cố gắng trải nghiệm sự cẩn trọng đó, tôi đã được khích lệ bởi người tiền bối lão luyện W.D.
Do contrário, devemos ter cautela ao dizer que certa pessoa ou relato são antítipos de algo, se não há base bíblica específica para isso.”
Ngược lại, chúng ta không nên vội gán ý nghĩa tượng trưng cho một nhân vật hoặc lời tường thuật nào đó nếu không có cơ sở cụ thể dựa trên Kinh Thánh”.
No entanto, é preciso ter cautela.
Tuy nhiên, cần phải thận trọng.
Ok, só desta vez, vamos com cautela.
Rồi, chỉ lần này thôi, cố làm cho cẩn thận.
No entanto, se isso pode ofender outros ou prejudicar aqueles que têm uma consciência mais fraca, o amor cristão nos induzirá a agir com cautela.
Tuy nhiên, nếu có thể gây cho người khác vấp phạm hoặc hại đến người có lương tâm yếu hơn, thì tình yêu thương của tín đồ Đấng Christ sẽ thúc đẩy chúng ta thận trọng.
Além disso, Gideão executou sua tarefa com a devida cautela.
Hơn nữa Ghi-đê-ôn đã làm với sự thận trọng.
Agora, uma palavra de cautela: o acesso a essa rede celestial é prejudicado pela iniquidade ou quando se esquece do Senhor.
Giờ đây là một lời cảnh giác: Khả năng truy cập vào trang mạng thiêng liêng này sẽ bị suy giảm bởi điều bất chính và việc quên Chúa.
Mas essa lentidão, essa cautela, o facto de o Presidente Clinton ter dito inicialmente que as tropas americanas seriam enviadas só por um ano, acabaram por se tornar numa força que ajudou a acertar as nossas prioridades.
Nhưng sự chậm chạp đó, sự cẩn trọng đó, sự thực là tổng thống Clinton đã nói từ đầu rằng lính Mỹ sẽ chỉ tiếp viện trong một năm, trở thành một thế mạnh, và nó giúp chúng ta thẳng thắn đặt ra các thứ tự ưu tiên.
A rainha tanto poderia perder por excessiva cautela como por excessiva confiança.
Hoàng hậu cũng đã từng bị mất mát nhiều, bởi quá giữ gìn cũng như quá tin tưởng.
▪ Que cautela precisamos tomar ao trabalhar em territórios perigosos?
▪ Chúng ta cần thận trọng thế nào khi rao giảng tại khu vực thiếu an ninh?
(b) Que cautela devem ter os anciãos ao darem encorajamento e conselhos?
b) Các trưởng lão nên cẩn thận thế nào khi nói lời khuyến khích và khuyên bảo?
Alice não queria ofender o Leirão novamente, então ela começou com muita cautela:
Alice đã không muốn xúc phạm giống chuột nưa sóc một lần nữa, vì vậy cô bắt đầu rất thận trọng:
A discrição e a cautela de Gideão não devem ser interpretadas mal como sinal de covardia.
Chúng ta không nên cho rằng sự khôn khéo và thận trọng của Ghi-đê-ôn là một dấu hiệu hèn nhát.
Prossigam com cautela, Saavik.
Được rồi, xử lý cận thận Saavik.
Algumas palavras de cautela: Mantenha-se atento a problemas em potencial para evitar dificuldades desnecessárias.
Đôi lời cảnh giác: Nhớ đề phòng các vấn đề bất trắc có thể xảy ra, để có thể tránh sự khó khăn không cần thiết.
É preciso cautela e equilíbrio
Cần thận trọng và tự chủ
Naquela época a obra de pregação das Testemunhas de Jeová no Quênia estava proibida, e por isso pregávamos com cautela.
Lúc đó, Nhân Chứng Giê-hô-va không được phép rao giảng tại Kenya nên chúng tôi phải cẩn thận khi rao giảng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cautela trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.