cashier trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cashier trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cashier trong Tiếng Anh.

Từ cashier trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhân viên tính tiền, thủ quỹ, cách chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cashier

nhân viên tính tiền

verb (one who works at a till or receiving payments)

thủ quỹ

noun

Implosive is the cashier who remains quiet, day after day and finally shoots everyone in the store.
Ngược lại, kiểu thứ 2 là người thủ quỹ, họ im lặng, ngày qua ngày Và cuối cùng là quát tháo tất cả mọi người.

cách chức

verb

Xem thêm ví dụ

Then the cashier carefully counted the bills, and wrote Almanzo’s name in a little book.
Rồi người thủ quĩ cẩn thận đếm những tờ giấy bạc và ghi tên Almanzo vào một cuốn số nhỏ.
Deposits, withdrawals, cashier's checks, credit cards.
Gửi tiền, rút tiền, séc thủ quỷ, thẻ tín dụng.
Behind a second fence, about 100 metres (330 ft) from the track, there were two large barracks used for undressing, with a cashier's booth that collected money and jewellery, ostensibly for safekeeping.
Phía sau lớp hàng rào thứ hai, cách đường ray khoảng 100 mét (330 ft), là hai doanh trại dài nơi các tù nhân buộc phải cởi đồ, tại đó có một gian thu hồi tiền bạc và đồ trang sức, với vẻ bề ngoài là giữ hộ cho an toàn.
Cashier was laughing.
Ông bán vé đã cười nhạo tao.
Many employers require employees to be cashiers in order to move up to customer service or other positions.
Nhiều nhà tuyển dụng yêu cầu nhân viên phải là nhân viên thu ngân để chuyển sang dịch vụ khách hàng hoặc các vị trí khác.
Person B: state school, fair amount of job hopping, and odd jobs like cashier and singing waitress.
Ứng viên B: học tại trường công lập, đổi việc vài lần, những việc lặt vặt như thu ngân và ca sỹ ở nhà hàng.
Chris Salmon , the Bank of England 's chief cashier , whose signature is on the new £50 note says " The reason the language is there is to send a signal that we take our responsibility to maintain the value of the money very seriously , to maintain its purchasing power .
Ông Chris Salmon , thủ quỹ chính của Ngân hàng Anh quốc , người có chữ ký trên tờ 50 bảng Anh mới , nói : " Lý do những dòng chữ ấy tồn tại là để gửi một thông điệp rằng chúng tôi chịu trách nhiệm duy trì giá trị đồng tiền , duy trì sức mua của nó một cách hết sức nghiêm túc . " .
Notes were originally hand-written; although they were partially printed from 1725 onwards, cashiers still had to sign each note and make them payable to someone.
Những tờ bạc thời đó được viết tay, dù từ năm 1725 chúng được in nhưng các nhân viên xuất quỹ vẫn phải ký lên mỗi tờ bạc để cho chúng khả năng thanh toán.
Go into the bank and convert US $ 60M into 50 cashier's orders.
" Vào ngân hàng, đổi 60 triệu đô thành 50 tờ séc. "
Why does Wendy have a cashier's check for $ 29,650, Marty?
Tại sao Wendy có séc đảm bảo 29.650 đô, Marty?
In one form or another, cashiers have been around for thousands of years.
Ở dạng này hay dạng khác, nhân viên thu ngân đã có từ hàng ngàn năm.
In his imagination appeared again, after a long time, his employer and supervisor and the apprentices, the excessively spineless custodian, two or three friends from other businesses, a chambermaid from a hotel in the provinces, a loving fleeting memory, a female cashier from a hat shop, whom he had seriously but too slowly courted -- they all appeared mixed in with strangers or people he had already forgotten, but instead of helping him and his family, they were all unapproachable, and he was happy to see them disappear.
Trong trí tưởng tượng của mình xuất hiện trở lại, sau một thời gian dài, người sử dụng lao động và giám sát của mình và người học nghề, giám sát quá nhu nhược, hai hoặc ba người bạn từ khác các doanh nghiệp, một chambermaid từ một khách sạn ở các tỉnh, một yêu thương thoáng qua bộ nhớ, một thủ quỹ phụ nữ từ một cửa hàng mũ, người mà ông đã nghiêm trọng nhưng quá chậm ve vãn - tất cả họ đều xuất hiện trong hỗn hợp với người lạ hay người ông đã bị lãng quên, nhưng thay vì giúp ông và gia đình của mình, họ là tất cả các khó gần, và ông đã vui mừng khi thấy họ biến mất.
Therefore, native troops were cashiered and replaced by foreign mercenaries on specific contract.
Vì vậy, triều đình đã giải tán quân đội và thay thế bằng các đội lính đánh thuê với những hợp đồng cụ thể.
Unlike previous notes it, and the contemporaneous ten shilling note, were not dated but are instead identified by the signature of the Chief Cashier of the time.
Khác với những tờ tiền trước đó và những tờ tiền £1 tạm thời, tờ bạc mới không ghi ngày phát hành nhưng được phân biệt bởi chữ ký của trưởng quỹ đương thời.
Everyone here, everyone from the miners to the cashiers at the grocery store.
Mọi người ở đây, từ những thợ mỏ,... đến người thu ngân tại cửa hàng bách hóa.
“The bank cashier must have overpaid us,” they concluded.
Họ kết luận: “Nhân viên ngân hàng hẳn đã trả chúng tôi quá số tiền”.
I was trying to remind myself of the simple, universal, little pleasures that we all love, but we just don't talk about enough -- things like waiters and waitresses who bring you free refills without asking, being the first table to get called up to the dinner buffet at a wedding, wearing warm underwear from just out of the dryer, or when cashiers open up a new check- out lane at the grocery store and you get to be first in line -- even if you were last at the other line, swoop right in there.
Tôi cố gắng nhắc nhở bản thân về những thứ đơn giản, phổ biến, niềm vui be bé mà tất cả mọi người đều yêu thích, nhưng chúng ta đã không nói đủ -- những thứ như là người phục vụ bàn tiếp nước thêm cho bạn mà không cần hỏi, bạn ngồi trong bàn đầu tiên được gọi lên vào buổi buffet tối tại đám cưới, hay là mặc đồ lót âm ấp vừa được lấy ra từ máy sấy, hoặc là khi thu ngân mở thêm 1 quầy tính tiền tại cửa hàng và bạn là người đầu tiên trong hàng mới đó -- ngay cả khi bạn là người cuối cùng của hàng khác, nhảy ào vào.
I was so nervous that when the cashier asked me for my money, I dropped it.
Tôi lo đến nỗi khi thu ngân hỏi tiền, tôi đánh rơi tiền.
An automated convenience store is a convenience store that operates without a cashier, and instead relies on computers and robotics.
Cửa hàng tiện lợi tự động là cửa hàng tiện lợi hoạt động mà không cần nhân viên thu ngân, và thay vào đó phụ thuộc vào máy tính và robot.
The cashier did not blink, and I bought my regular five candy bars instead of three.
Người thu tiền không nhìn vào tôi và tôi đã mua năm cây kẹo như thường lệ thay vì ba cây.
In a version of the event later circulated by his political opponents, he was cashiered for cowardice and ordered to carry a wooden sword to represent his shame.
Trong một phiên bản của sự kiện này sau đó được các đối thủ chính trị lưu truyền, ông ta đã thu hút được sự hèn nhát và được lệnh phải mang theo một thanh gươm bằng gỗ để đại diện cho sự xấu hổ của mình .
Why'd you have to shoot that goddamn cashier?
Mà sao phải bắn thằng thủ ngân đó?
In a shop, a cashier (or checkout operator) is a person who scans the goods through a cash register that the customer wishes to purchase at the retail store.
Trong một cửa hàng, nhân viên thu ngân (hoặc nhân viên thanh toán) là người quét hàng hóa thông qua máy tính tiền mà khách hàng muốn mua tại cửa hàng bán lẻ.
Otherwise a M/F is the common cashier of many investors who trust a third party to operate and manage their wealth.
Mặt khác, M / F là thủ quỹ chung của nhiều nhà đầu tư tin tưởng một bên thứ ba để vận hành và quản lý tài sản của họ.
You'll need to give the cashier $108 MXN, of which $100 MXN will be sent to Google.
Bạn sẽ phải đưa cho nhân viên thu ngân 108 peso MXN, trong đó 100 peso MXN sẽ được gửi cho Google.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cashier trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.