cascalho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cascalho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cascalho trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cascalho trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Sỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cascalho
Sỏi
As minhas entranhas parecem estar cheias de cascalho. Bên trong tôi cảm giác như sỏi đá vậy. |
Xem thêm ví dụ
Já é final de tarde e a sua sombra comprida oscila para frente e para trás no cascalho. Đó là lúc xế chiều, và cái bóng dài của cậu chao đảo tới lui trên lớp sỏi rải đường. |
AREIA CASCALHO Sou eu, Mr. Tôi đây, ông McCall. |
Os passeios são de cascalho, encharcam quando chove, mas são ecológicos. Vệ đường là những hàng sỏi, chúng sẽ bị cuốn đi khi trời mưa, nhưng chúng hoàn toàn "xanh". |
Tampouco atravessou o centro da ampla península do Sinai, onde enfrentariam calor escaldante no planalto de cascalho e calcário. Ông cũng không băng qua vùng trung tâm rộng lớn của Bán Đảo Si-na-i, nơi mà sức nóng gay gắt nung đốt vùng cao nguyên đá sỏi và đá vôi. |
Estávamos indo para o leste quando tivemos de descer a encosta duma montanha acidentada e cheia de pedras e cascalho. Chúng tôi cứ đi về phía đông cho đến khi gặp một đường dốc toàn đá và sỏi. |
No empenho de examinar o passado da ágora, vamos esquecer o barulho e a agitação da cidade moderna e seguir pelos caminhos de cascalho no meio das ruínas silenciosas de mármore, das pedras talhadas e dos portais em desmoronamento, cheios de capim e de ervas. Để tìm hiểu quá khứ của agora, chúng ta hãy bỏ lại đằng sau những tiếng ồn ào náo nhiệt của thành thị tân thời mà đi dọc theo các lối có trải sỏi, giữa các di tích lặng lẽ bằng đá cẩm thạch, giữa các tảng đá có chạm trổ và các cổng đền đổ nát khuất sau những đám cỏ dại và thảo mộc hoang dã. |
O cocó está lá no fundo de todas essas camadas de cascalho, sem tocar em ninguém, e fornece nutrientes àquelas plantas dos pântanos. Phân ở phía đáy những tầng sỏi đá -- không liên quan đến ai -- cung cấp thức ăn đặc cho những cây trồng ở đầm lầy. |
De um ponto de paragem no continente, quatro caminhões de cascalho, 300 sacos de cimento, dois carregamentos de areia, vergalhões de aço e formas de aço personalizadas para cimento foram transportadas de balsa até as ilhas. Từ một khu vực chuẩn bị trên đất liền, bốn chiếc xe tải chở sỏi, 300 bao xi măng, hai đống cát, thanh cốt thép, bê tông đúc thép theo toa đặt hàng được chở bằng phà đến các quần đảo. |
“Isto”, observou Barnes, “não prestava para nada, exceto . . . para ser colocado em trilhas ou caminhos, como nós usamos cascalho”. Ông Barnes ghi: “Muối đó chẳng dùng được cho việc gì cả ngoại trừ... rải trên lối đi, hoặc đường đi, như chúng ta rải sỏi”. |
A minha equipa agarrou-me, e depois descemos o mais rápido que pudemos — sobre o cascalho — até ao nosso acampamento. Và đồng đội kéo tôi lên, và chúng tôi mau chóng rời khỏi chỗ đó để đến trại của mình. |
Os passeios são de cascalho, encharcam quando chove, mas são ecológicos. Vệ đường là những hàng sỏi, chúng sẽ bị cuốn đi khi trời mưa, nhưng chúng hoàn toàn " xanh ". |
Manteve-se ali durante 1,6 milhões de anos até que Kamoya Kimeu, o conhecido caçador de fósseis, a caminhar ao longo duma pequena colina, encontrou este pequeno fragmento de crânio à superfície do solo, no meio do cascalho e identificou-o como uma parte de um hominídeo. Và anh ấy nằm đó tới 1.6 triệu năm sau khi nhà săn hóa thạch nổi tiếng Kamoya Kimeu đi dọc một sườn đồi nhỏ và tìm thấy một mảnh hộp sọ của anh ta trên mặt đất giữa các viên sỏi nhỏ, xác nhận nó thuộc về loài vượn người. |
Como é que se consegue construir um muro da cidade com cascalho? Đá nhỏ thì có thể làm ăn được cái gì chứ? |
A superfície de algumas estradas romanas nada mais era do que cascalho compactado. Một số con đường có bề mặt chỉ là đá dăm nén chặt. |
Se o acesso à sua casa fica enlameado nas temporadas de chuva, poderia cobri-lo com cascalho ou pedras para manter a lama fora de casa? Nếu lối đi vào nhà bạn hay bị bùn vào mùa mưa, bạn có thể trải sỏi hoặc đá để không đem bùn vào nhà không? |
Quanto a desconhecida, não é fácil reconstruir uma cabeça que passou por um triturador de cascalho. Temos a causa da morte. Và Jane Doe thì không dễ dựng lại hộp sọ khi đã bị hủy hoại bởi máy xúc, nhưng, ta biết được nguyên nhân cái chết. |
19 A tua asemente também teria sido como a areia; os frutos das tuas entranhas, como o seu cascalho; o seu nome não teria sido apagado nem eliminado da minha presença. 19 aDòng dõi ngươi như cát và mầm non trong bụng ngươi như sạn đá; danh của ngươi chẳng hề bị khai trừ hoặc bị tiêu hủy trước mặt ta. |
Por exemplo: no processo de preparação do concreto, são usadas quantidades precisas de areia, cascalho, cimento e água para se obter o máximo de firmeza. Ví dụ, trong quá trình đúc bê tông, để đạt được sức mạnh tối đa thì phải sử dụng chính xác số lượng cát, sỏi, xi măng, và nước. |
Cascalho e areia usados para moer farinha desgastava os dentes, deixando-os suscetíveis a abscessos (embora cáries fossem raras). Những hạt sạn và cát trong bột mỳ làm mòn răng của họ, khiến cho họ dễ bị áp xe (mặc dù vậy sâu răng lại rất hiếm). |
E como se constrói o muro da cidade com cascalho? Đá nhỏ làm sao mà xây thành. |
Durante milhões de anos, areia e cascalho levados pelas enxurradas violentas escavaram canais na rocha sólida. Trên nhiều triệu năm qua, cát và sỏi đá được mang bởi những cơn lũ hung hăng đã khắc họa những con kênh qua nền đá cứng. |
Em 1949, ele vendeu a fazenda e a jazida de cascalho e areia que tinha e começou a servir como pioneiro, ministro de tempo integral das Testemunhas de Jeová. Năm 1949, cha bán nông trại cùng mỏ cát và đá balat, rồi bắt đầu tham gia công việc tiên phong, tức làm người truyền giáo trọn thời gian của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Vimos estas alternâncias entre sedimentos como estes — que contêm cascalho e seixos e um monte de areia Chúng tôi đã thấy những sự xen kẽ này giữa những trầm tích trông giống như thế này -- có sỏi và sỏi cuội trong này và một nhúm cát. |
Isso solta o cascalho do rochedo. Tôi có thể thổi bột quặng ra khỏi vách núi đó. |
As forças vietnamitas usaram o engodo de levar a aviação dos EUA a bombardear encostas das montanhas para arranjarem cascalho para a construção e manutenção das estradas. Lực lượng Việt Minh còn lừa những máy bay Mỹ đánh bom vào sườn núi để lấy đất đá xây dựng và bảo trì những con đường. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cascalho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cascalho
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.