carrot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carrot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carrot trong Tiếng Anh.
Từ carrot trong Tiếng Anh có các nghĩa là cà rốt, ca rốt, cây cà rốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carrot
cà rốtnoun (A yellow-orange, longish-rounded root vegetable, which is eaten raw or boiled.) Parsnips, squash, carrots, peas and sweet potatoes are considered starchy vegetables. Củ cải vàng, bí, cà rốt, đậu và khoai lang được xem là các loại rau củ chứa nhiều tinh bột. |
ca rốtnoun (Daucus carota ssp. sativus) |
cây cà rốtnoun (orange root vegetable) |
Xem thêm ví dụ
I was looking for to that fish with the carrots to myself. Tôi thường nghĩ là nếu có rảnh rỗi tôi sẽ tìm nơi nào đó để đi câu cá. |
Stone bowls or palettes for grinding and mixing cosmetic materials, carrot-shaped perfume bottles, alabaster ointment jars, and hand mirrors of polished bronze were among the finds. Trong đó có các chén đá dùng để tán và trộn vật liệu mỹ phẩm, lọ nước hoa hình củ cà rốt, loại khác bằng thạch cao tuyết hoa dùng chứa dầu và gương cầm tay bằng đồng bóng loáng. |
Just a stupid, carrot-farming dumb bunny, ... chỉ là một tay thỏ nông dân trồng cà rốt ngu xuẩn! .: Biên Dịch: |
Carrot Top has also been frequently parodied; examples include Mr. Show (in which David Cross appears as "Blueberry Head"), King of the Hill ("Celery Head," to whom Hank referred as "Broccoli Neck"), Family Guy ("Carrot Scalp"; he also made a guest appearance on the show as himself in "Petergeist"), South Park ("Carrot Ass", "Ginger Kids"), MADtv, Phineas and Ferb ("Broccoli Top"), The Wayans Bros. ("Cabbage Head"), and The Suite Life on Deck ("Parsnip Top"). Carrot Top đã thường được nhại lại trong các chương trình, như Mr. Show (trong đó David Cross diễn vai "Blueberry Head"), King of the Hill ("Celery Head"), Family Guy ("Carrot Scalp;", anh cũng diễn vai khách trong sô diễn chính mình trong "Petergeist"), South Park ("Carrot Ass"), MADtv, Phineas và Ferb ("Broccoli Top"), The Suite Life on Deck ("Parsnip Top"), và Scrubs. |
You know, that vegetables are actually colorful, that they have flavor, that carrots grow in the ground, that strawberries grow in the ground. Rằng rau thực sự đầy màu sắc - rằng chúng có hương vị, rằng cà rốt mọc trong đất, rằng dâu tây trồng ở mặt đất. |
They will nibble at sliced cucumber and show considerable interest in shelled peas and carrots, boiled potato and small chunks of fresh and tinned fruit. Chúng sẽ ăn dưa chuột thái lát và cho thấy sự quan tâm đáng kể đến đậu Hà Lan và cà rốt, khoai tây luộc và một ít trái cây tươi và đóng hộp. |
Don Lake as Stu Hopps, a European rabbit from Bunnyburrow who is the father of Judy Hopps and a known carrot farmer. Don Lake vai Stu Hopps, một con thỏ từ Bunnyburrow, là bố của Judy Hopps. |
The problem began, of course, with the carrots. Vấn đề phát sinh, tất nhiên, từ chỗ cà rốt. |
You think that might be enough carrots? Anh nghĩ chỗ cà rốt đó đủ chưa? |
The court adopted a carrot-and-stick approach of lavish pensions for compliant chieftains, coupled with a huge show of military force on the borders of their territories. Triều đình đã thông qua một chính sách "cây gậy và củ cà rốt" và đãi ngộ cao độ với các tù trưởng, cùng với một kế hoạch rất lớn để hiện diện các lực lượng quân sự trên biên giới của vùng lãnh thổ của họ. |
" Carrots , eggs , and coffee , " she replied . Cô đáp , " Cà rốt , trứng và cà phê ạ . " . |
Indeed, if you can learn to use more soft power, you can save a lot on carrots and sticks. Thực sự thì nếu bạn học được cách sử dụng quyền lực " mềm " bạn có thể tiết kiệm được rất nhiều tiền bạc và sức lực. |
A dozen carrots. Một tá củ cà rốt đây. |
While usually served with vegetables such as carrots and green onions, or eggs, some restaurants serve variations of ramyeon containing additional ingredients such as dumplings, tteok, or cheese as topping. Trong khi thường được phục vụ với các loại rau củ như cà rốt và hành là hoặc trứng, một vài nhà hàng phục vụ các biến thể của ramyeon có những nguyên liệu thêm vào như sủi cảo, tteok hoặc phô mai. |
Scrape the carrots? Cạo cà-rốt. |
Treats such as fruit and carrot should be fed sparingly; typically a portion no larger than the tip of the thumb. Một số loại như trái cây và cà rốt nên được cho ăn một cách tiết chế, thường là một phần không lớn hơn đầu ngón tay cái. |
In one experiment, a group of pregnant women was asked to drink a lot of carrot juice during their third trimester of pregnancy, while another group of pregnant women drank only water. Trong một cuộc thăm dò, một nhóm phụ nữ có thai được yêu cầu uống nhiều nước ép cà rốt trong 3 tháng cuối của quá trình mang thai, trong khi một nhóm khác chỉ uống nước lọc. |
Go in the root cellar and get me some carrots and potatoes for the stew. Hãy lên trên gác mái lấy cho Mẹ ít cà-rốt và khoai tây để hầm thịt. |
In a common version of the Uyghur polu, carrots and mutton (or chicken) are first fried in oil with onions, then rice and water are added, and the whole dish is steamed. Trong một phiên bản phổ biến của người Uyghur polu, cà rốt và thịt cừu (hoặc thịt gà) đầu tiên được chiên trong dầu với hành tây, sau đó gạo và nước được thêm vào, và cả món ăn được hấp. |
And they were carrots, not yams. Và hồi đấy là cà rốt, không phải khoai lang |
You can have a carrot. Anh có thể ăn cà rốt? |
Thank God Omar knows that carrots come from the ground, and not aisle 9 at the supermarket or through a bullet- proof window or through a piece of styrofoam. Cảm ơn Chúa Omar biết rằng cà rốt mọc từ dưới đất, chứ không phải dãy 9 của siêu thị hay qua ô cửa kính chống đạn hoặc một qua một miếng pô- li- xti- ren. |
And then there's this other really interesting movement in California, which is about carrot mobs. Và rồi có những sự dịch chuyển thú vị khác diễn ra ở California, về biểu tình cà rốt. |
She put this in a little pan of milk on the stove and when the milk was hot she poured milk and carrot into a cloth bag. Số bột cà-rốt này được trút vào một xoong sữa nhỏ ở trên lò và khi sữa nóng, mẹ đổ sữa và cà rổ vào một túi vải. |
What's alarming here is that our business operating system -- think of the set of assumptions and protocols beneath our businesses, how we motivate people, how we apply our human resources -- it's built entirely around these extrinsic motivators, around carrots and sticks. Và điều đáng lo ngại ở đây là hệ thống hoạt động của các doanh nghiệp -- bạn thử nghĩ đến các nghi thức và các giả định của các doanh nghiệp, chúng ta khích lệ con người như thế nào, chúng ta sử dụng nguồn nhân công như thế nào -- những thứ đó được xây dựng hoàn toàn xung quanh các động cơ ngoại, xung quanh củ cà rốt và cây gậy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carrot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới carrot
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.