carecer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carecer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carecer trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ carecer trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carecer
thiếuverb No se le puede culpar por carecer de moral. Cậu không thể trách một người vì họ thiếu đi nhân phẩm. |
Xem thêm ví dụ
Además de carecer de un techo bajo el cual vivir, nuestro principal problema era el de recuperar la condición de residentes permanentes. Ngoài việc chưa có nơi ăn chốn ở, khó khăn lớn nhất của chúng tôi là phải xin lại quy chế thường trú nhân. |
Cuando el maestro dedica demasiado tiempo y esfuerzo a decidir cómo enseñar, las lecciones pueden carecer de propósito y poder. Khi một giảng viên dành ra quá nhiều thời gian và nỗ lực để quyết định cách phải giảng dạy, thì các bài học có thể thiếu mục đích và thiếu quyền năng. |
Por ejemplo, podrían ser peludos en vez de carecer de pelo. Ví dụ như chúng có thể có lông thay vì trần trụi. |
¿De qué suelen carecer los que se casan antes de tiempo? Những người kết hôn quá sớm thường thiếu điều gì? |
No se le puede culpar por carecer de moral. Cậu không thể trách một người vì họ thiếu đi nhân phẩm. |
(Revelación 20:1-3.) A semejanza de un prisionero encerrado en un profundo calabozo, Satanás, encadenado, carecerá de influencia sobre la humanidad. Một khi Sa-tan bị xiềng lại thì ảnh hưởng của hắn sẽ chỉ như ảnh hưởng của một tên tù nhân bị giam trong ngục thất âm u dưới mặt đất. |
Es por carecer de amor que usted vive de conceptos. Và bởi vì bạn không có tình yêu, bạn sống trong những ý tưởng. |
Sin aquellos que nos reprendan “en el momento oportuno con severidad cuando lo induzca el Espíritu Santo”19 podríamos carecer del valor para cambiar y seguir más perfectamente al Maestro. Nếu không có những người có thể khiển trách chúng ta “kịp thời một cách nghiêm khắc, khi được Đức Thánh Linh tác động,”19 thì chúng ta có thể thiếu can đảm để thay đổi và noi theo Đức Thầy một cách hoàn hảo hơn. |
Y la pasmosa característica de las deidades cananeas de carecer de toda cualidad moral, debió de despertar los peores instintos en sus devotos y originar las prácticas más desmoralizadoras de la época, como la prostitución sagrada [y] el sacrificio de niños.” Và đặc điểm đáng kinh ngạc của các thần xứ Ca-na-an, sự kiện chúng không có phẩm chất đạo đức gì hết, hẳn đã khêu gợi những nét xấu nhất nơi những người tôn sùng chúng cũng như bao hàm nhiều thực hành đồi bại nhất vào thời đó, chẳng hạn như sự mại dâm trong việc thờ phượng [và] việc giết trẻ con để tế thần”. |
A partir de ahora, la operación carecerá de riesgos. Bên cô không có gì để lo lắng cả. |
Por lo tanto, algunas personas se preguntan: “¿Cómo podría carecer de inexactitudes científicas un libro tan antiguo? Vì vậy, một số người tự hỏi: ‘Một sách xưa như thế tránh sao khỏi bị sai lầm về khoa học? |
Aunque el límite entre ambas parece carecer de una falla de transformación clara, se les considera distintas. Ranh giới giữa hai mảng này dường như thiếu một phay chuyển dạng xác định, mặc dù chúng thể hiện rõ ràng. |
Quién sabe qué maravillas habrán desaparecido del mundo... por carecer de ella. Có biết bao nhiêu kỳ quan thanh nhã đã biến mất khỏi trái đất vì sự tranh giành sức mạnh để tồn tại. |
(Isaías 55:8-11.) Los siervos de Jehová no deben ser como los que, por carecer de buen objetivo en la vida, van por ella despreocupados y sin que su proceder sea de mucho beneficio para nadie excepto para sí mismos. Các tôi tớ của Đức Giê-hô-va không nên giống như những kẻ thiếu một mục tiêu tốt và sống qua ngày chẳng để ý đến gì có lợi ích cho ai ngoài lợi ích cho chính mình. |
Al carecer de ese factor decisivo y al haberlos cegado el gran engañador, Satanás, quienes se aferraran a tal conocimiento jamás podrían hallar la verdad (1 Corintios 2:6-8, 14; 3:18-20; 2 Corintios 4:4; 11:14; Revelación [Apocalipsis] 12:9). (Gióp 28:12; Châm-ngôn 1:7) Thiếu điều đó, và đồng thời bị Sa-tan, kẻ lường gạt tinh quái nhất, làm mù mắt, những kẻ bám theo tri thức như thế không bao giờ có thể tìm được lẽ thật.—1 Cô-rinh-tô 2:6-8, 14; 3:18-20; 2 Cô-rinh-tô 4:4; 11:14; Khải-huyền 12:9. |
En menos de diez años, esas mismas cuencas del río iban a pasar de carecer casi por completo de aves a ser un refugio de muchas especies acuáticas, incluida una población invernal de hasta diez mil aves de caza y doce mil zancudas”. Trong vòng mười năm chính các khúc sông ấy từ tình trạng gần như không có chim chóc đã biến thành một nơi nương náu của nhiều loại chim nước, kể cả một số chim tới trú đông nhiều đến 10.000 chim săn và 12.000 chim cao cẳng”. |
21 Los hombres poderosos e influyentes del mundo suelen carecer de virtud, y en ellos se evidencia la verdad de la máxima que dice que “el poder corrompe”. 21 Những người thế gian có quyền hành và thế lực thường thiếu đạo đức và chứng thực câu châm ngôn, ‘quyền hành làm cho tham nhũng’ (Truyền-đạo 8:9). |
Suele carecer por completo de melodía, pues su letra no se canta, sino que se recita al son de un ritmo muy marcado. Loại này thường không có âm điệu, lời được nói chứ không phải hát lên và đi kèm theo nhịp đập mạnh. |
Es conciso, casi al extremo de carecer de sentido, pero suena familiar y verdadero, ¿no? Nó súc tích quá ngắn gọn, đến mức gần như là vô nghĩa, nhưng nghe lại thật quen thuộc và đúng đắn, phải không? |
Quiero subrayar que estar “sin Dios en el mundo”, o sea, negarse a vivir de acuerdo con Su Evangelio y por tanto carecer de la compañía del Espíritu, equivale a encontrarse en un estado contrario a la felicidad. Hãy lưu ý rằng việc không có được Thượng Đế trên thế gian này—nói cách khác, từ chối sống theo phúc âm của Ngài và do đó không có sự đồng hành của Thánh Linh—là ở trong tình trạng đi ngược lại bản chất hạnh phúc. |
Nunca volver a carecer de autoridad. Không bao giờ ở thế bất lực. |
Ningún obispo ni ningún misionero debe jamás vacilar ni carecer de fe para enseñar la ley del diezmo a los pobres. Không có một giám trợ, một người truyền giáo nào do dự hoặc thiếu đức tin để giảng dạy luật thập phân cho người nghèo khó. |
Al carecer de una flota de barcos, el rey caldeo no puede tomar la isla. Vì thiếu tàu bè, vua Canh-đê không sao chiếm được hòn đảo đó. |
Al carecer de compilador, no puede producir directamente programas ejecutables, aunque los programas desarrollados con QBASIC pueden ser compilados mediante QuickBasic 4.5, PDS 7.1 o VBDOS 1.0, si se dispone de alguno de ellos. Vì nó thiếu trình biên dịch, nó không thể được sử dụng để tạo ra các tệp thi hành, mặc dù mã nguồn chương trình của nó vẫn có thể được biên dịch bằng trình biên dịch QuickBASIC 4.5, PDS 7.x hoặc VBDOS 1.0, nếu có. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carecer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới carecer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.