carabina trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carabina trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carabina trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ carabina trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là súng cạc-bin, Súng cạc-bin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carabina
súng cạc-binnoun |
Súng cạc-bin
|
Xem thêm ví dụ
Durante a Guerra da Coreia, a carabina M2 de fogo seletivo em grande parte substituiu a submetralhadora em serviço dos EUA e se tornou a variante de carabina mais amplamente utilizada. Trong chiến tranh Triều Tiên, khẩu M2 Carbine đã thay thế những khẩu tiểu liên tiêu chuẩn và trở thành phiên bản Carbine được sử dụng nhiều nhất. |
Carabina importada de longo alcance. Hàng cải tiến đây. |
Na madrugada de 6 de outubro, os militares e a polícia, bem como as três forças paramilitares, bloquearam as saídas da universidade e começaram a atirar para o campus, usando fuzis, carabinas, pistolas, lança-granadas e canhões sem recuo. Đến bình minh ngày 6 tháng 10, quân đội và cảnh sát cũng như ba lực lượng dân quân chặn lối ra khỏi đại học và bắt đầu bắn vào khuôn viên, sử dụng súng trường M16, súng cạc-bin, súng ngắn, súng phóng lựu, và thậm chí là súng không giật cỡ lớn. |
Acho que com uma carabina. Tôi nghĩ là súng ngắn. |
A bala veio de uma carabina Carcano com calibre 6,5. Viên đạn đến từ một khẩu 6.5 cỡ súng trường |
Uma substituição era necessária: um meio entre a preferência tradicional para fuzis de alta potência, como o M14, e o poder de fogo leve da Carabina M2. Do vậy, một sự thay thế là hoàn toàn cần thiết: Một sự kết hợp cân bằng giữa loại súng trường có uy lực mạnh như khẩu M14, và sự linh hoạt, cơ động của khẩu M2 Carbine. |
Frank, pega na carabina e entra na carruagem. Frank, cầm súng trường, vô trong xe đi. |
Sessenta balas de carabina para cada um. Kêu họ đem theo mỗi người 60 băng đạn carbine. |
A primeira prova, a carabina militar, foi vencida por Pantelis Karasevdas, o único concorrente a acertar o alvo em todos os seus tiros. Tại nội dung đầu tiên là súng trường quân đội, tay súng Pantelis Karasevdas đạt thành tích cao nhất khi là người duy nhất bắn trúng mục tiêu trong tất cả loạt bắn. |
A AK-104 é uma versão encurtada de carabina da AK-103. AK-104 là phiên bản súng cạc-bin của súng trường tấn công AK-103. |
A carabina Sharps é... À, khẩu Sharps carbine, là 1... |
Longa Carabina, vai em paz Súng trường dài, hãy rời đi trong hòa bình |
Santos, pega as carabinas. Santos, gom súng dài. |
Então eles carregam carabinas e equipamentos sem levantar suspeitas. Vậy, họ có thể mang theo súng và thiết bị, mà không được bất kỳ cảnh báo nào. |
Distingui dentro quatro guardias di Finanza, com chapéus alpinos, golas erguidas e carabinas às costas. Trên thuyền có bốn người lính tuần tiễu, với chiếc mũ sụp sâu, cổ áo kéo cao lên, và súng lủng lẳng ngang lưng. |
Sabe usar essas carabinas longas, major? Anh thành thạo điều khiển với cây súng dài đặc biệt đó chứ, Thiếu tá? |
Depois olhava em volta e via outro paraquedista, um rapaz ou uma rapariga, Eles tinham puxado das carabinas M- 4 e estavam a apanhar o equipamento. Tôi nhìn xung quanh, và rồi tôi thấy một lính nhảy dù khác, một thanh niên hay một cô gái trẻ, Họ đã lôi cabin M- 4 ra ngoài. và nhặt thiết bị của mình lên. |
Nada mau, com uma carabina e um silenciador improvisado, pois não? ống hãm thanh tự làm cũng không tệ chứ hả? |
Uma carabina nas costas dele talvez seja mais persuasivo. Một khẩu súng chĩa vào lưng hắn có khi có sức thuyết phục hơn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carabina trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới carabina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.