camisola trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ camisola trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camisola trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ camisola trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cái xú chiên, đồ lót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ camisola
cái xú chiênnoun |
đồ lótnoun |
Xem thêm ví dụ
Digo, quem compraria revista pornográfica e uma camisola? Ý tôi là, ai lại mua tạp chí hở hang cùng với Tiger Beat? |
Pode me passar a camisola, por favor? Làm ơn lấy hộ tôi quân áo? |
A camisola e qualquer prova ligada a ela são inadmissíveis. Chiếc áo ngực và những tình tiết liên quan tới nó là vô căn cứ |
Usei fibras da minha camisola que segurei e estiquei. Sau đó tôi dùng sợi len ở áo len của tôi, rồi giữ và kéo căng nó. |
Minha mãe e Holiday de pé na frente do corniso, quanto o sol atravessava seu roupão e sua camisola. Mẹ và con Holiday đứng trước cây sơn thù du, ánh nắng chiếu qua chiếc áo ngủ và áo khoác ngoài. |
Muita gente acha que sou uma mestra no tricô, mas não conseguia tricotar uma camisola para me salvar a vida. Nhiều người nghĩ rằng tôi là chuyên gia đan len nhưng thật ra tôi không thể đan một chiếc áo len dài tay để kiếm sống. |
Tenho passado algum tempo sem camisola recentemente. Gần đây tôi đã ngồi một chỗ quá nhiều rồi. |
O vencedor dá socos no ar e beija o chão, atira a camisola como se alguém a fosse apanhar. Người chiến thắng đánh tay lên không trung và hôn mặt đất, cởi bỏ áo như thể có ai đó đang chờ chuyện này vậy. |
Estão ambos a atirar com as suas camisolas para o chão. Cả hai đều quẳng áo đấu của mình. |
Como exemplo, nós dissemos a algumas pessoas, "Você pode comprar a camisola, mas não pode dizer a ninguém que a ganhou, e não a pode vender." Ví dụ, chúng tôi nói với họ "Thế này nhé, giả sử bạn có thể mua cái áo len ấy, nhưng bạn không thể kể với ai, cũng không bán lại được." |
Não, havia também uma camisola. Không, còn 1 chiếc áo ngực. |
Porque ninguém chega para cear numa camisola. Người ta thường không đi ăn tối trong áo dạ tiệc. |
Usam camisolas amarelas ou camisolas pretas. Họ mặc áo vàng hoặc áo đen. |
A camisola de que gosta custa 197 yuan chineses. Cái áo lạnh mà Denis muốn mua tốn 197 yuan Trung Quốc. |
Eu peguei o resultado e a camisola. Tôi đã kiểm tra chiếc áo ngực |
A jogarem com as camisolas azul-escuras e calções amarelos de fora de casa. Ra sân trong trang phục sân khách, áo xanh và quần vàng. |
Ele prefere camisolas. Ảnh thích áo dạ tiệc hơn. |
Elas secretam um muco fedorento que envolve o corpo do animal e lembra uma camisola transparente. Chúng tiết ra chất nhầy bao phủ mình, giống như một áo ngủ trong suốt. |
A camisola especial de lua de mel. Bộ đồ ngủ trăng mật đặc biệt của em đó. |
Porque lavaria ela a camisola se a ia largar? Sao ả lại mắc công giặt áo khi chỉ cần vứt nó đi là xong? |
Faz nossas camisolas. May áo cho chúng tôi |
AM: Sim, eu tinha vencido tudo o que dizia respeito ao que uma pessoa com deficiência enfrenta, tudo em que havia competido. Mas, treinar em Georgetown e saber que teria que me habituar a ver as costas das camisolas daquelas mulheres todas... Eu corria contra a próxima Flo-Jo, e todas elas a olharem para mim, tipo, "Hmm, o que é que se passa aqui?" AM: Vâng, tôi đã thắng mọi cuộc thi cho người khuyết tật tất cả mọi cuộc thi tôi tham gia - và huấn luyện tại Georgetown và biết rằng tôi sẽ phải làm quen với việc nhìn thấy mặt sau áo của những vận động viên nữ này-- bạn biết đó, tôi đang chạy đua với Flo-Jo tiếp theo -- và ai cũng nhìn tôi, như thể, Hmm, cái gì, cái gì đang xảy ra đây? |
Acho que se estivesse um pouco mais frio aqui poderia ver os teus mamilos por baixo da camisola. Em nghĩ rằng nếu trong này lạnh hơn 1 chút.. Em có thể nhìn thấy núm vú của anh xuyên qua cái áo len đó. |
Olha para a tua camisola. Nhìn áo len của cô kìa. |
Eu estava anonimamente com uma camisola, a pôr e a tirar a mão de um caixote do lixo para sinalizar o que seria a seguir. Còn tôi thì đứng một cách nặc danh mặc một chiếc áo len, bỏ tay lên và xuống một cái thùng rác để ra dấu hoạt động kế tiếp. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camisola trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới camisola
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.