camion trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ camion trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camion trong Tiếng Rumani.
Từ camion trong Tiếng Rumani có nghĩa là xe tải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ camion
xe tảinoun Cineva incurcat cu un camion de transport de etanol în această dimineață. Có người nghịch xe tải chở ethanol sáng nay. |
Xem thêm ví dụ
Întoarce-te la camion. Quay lại xe đi. |
" Oh, el nu vede acel camion, trebuie că se referă la cel albastru ", camionul de sus din perspectiva lui. " Oh, anh ta không thể thấy chiếc xe đó, thế có nghĩa là anh ta muốn mình di chuyển chiếc màu xanh, " là chiếc nằm bên trên từ góc nhìn của anh ấy. |
Am un camion lângă port. Tôi có chiếc xe tải ở dưới chân cầu. |
Bănuiala mea este că... au interceptat un transport de bani destinat băncii, infiltrându-se în camionul care-i transporta. Tôi đoán là họ đã nhắm vào một đợt vận chuyển tiền mới in hướng đến ngân hàng của tay người Pháp trên một chiếc xe bọc thép. |
Trebuie să oprim camionul ăla. Chúng ta phải dừng cái xe đó lại. |
Mai e şi un al 3-lea, un colonel american, în camionul pe care l-ai gonit. Còn một người thứ ba, một Trung tá Mỹ trong chiếc xe tải mà anh vừa đuổi đi. |
Foxcon-1 intru în camion. FORCECON 1, đang tiến vào xe tải. |
Martorii sustin că femeia are legatură cu accidentul ea fiind cea care conducea camionul. Những nhân chứng nói rằng người phụ nữ này có liên quan đến vụ việc trên chính cô ta đã lái chiếc xe tải. |
EM: Conduci un camion gigantic și faci niște manevre nebunești. EM: Nó giống như, lái cái xe tải khổng lồ này và tạo ra các động tác điên rồ này. |
Frumos camion. Xe đẹp đấy. |
A fost ideea ta să fure camionul? Chôm xe của tôi là ý của cô bé à? |
Ei bine, să presupunem, doar pentru lovituri, că știm Ramon și ne dorim ca camion și marfa. Cứ cho rằng chúng tôi biết Ramon và chúng tôi muốn chiếc xe cùng đám hành lý đó. |
Camionul aşteaptă. Được, xe tải đang đợi. |
Îmbraci o uniformă, și devii invizibil până când cineva se supără pe tine din cine știe ce motiv cum ar fi că ai blocat traficul cu camionul tău sau iei o pauză prea aproape de locuința lor, sau bei cafea în restaurantul lor, şi atunci vin și vorbesc urât cu tine, şi îți spun că nu ai ce căuta în apropierea lor. Bạn mặc bộ đồng phục lao công, và bạn trở thành người vô hình cho đến khi một ai đó cảm thấy khó chịu với bạn vì bất cứ lý do gì ví dụ như chiếc xe tải của bạn làm cản trở giao thông, hay bạn nghỉ giải lao quá gần nhà của họ, hay việc bạn uống cà phê ở nơi mà họ dùng bữa, bọn họ sẽ đến và chỉ trích bạn, và nói với bạn rằng họ không muốn bạn ở gần họ. |
Am camionul, doar voi aştepta. Tôi có xe tải và sẽ chờ bên ngoài |
Şi nu ştiu despre ce camion vorbiţi. Và tôi không biết ông đang nói về cái xe tải nào. |
De ce-ar vrea cineva să fure un vechi camion de gunoi? Ai lại muốn ăn cắp trẻ hốt rác cũ kỷ? |
Nu, vă lipseşte doar echipamentul adecvat, precum un camion de gunoieri de care să vă agăţaţi. Mấy cô chỉ còn thiếu những dụng cụ như đồ hốt rác là y chan lao công luôn. |
El a fost, de asemenea, lovit de un camion. Ông ta còn bị một chiếc xe tải tông nữa. |
Au venit pe jos, cu camionul sau călare. Họ đi bộ, đi ngựa và đi xe. |
Aici e filmarea cu Anton şi camionul lui. Đây là băng giao thông quay được xe của Anton hôm đó. |
Eu mă duc după camion. Tôi sẽ đi sau cái xe tải kia |
Aşa că ne-au pus într-un camion şi, spre surprinderea noastră, ne-am trezit înapoi la Bergen-Belsen. Vì vậy chúng tôi bị đưa lên phía sau một xe tải và chúng tôi ngạc nhiên khi thấy mình trở về trại Bergen-Belsen. |
Şi cu camionul meu cum rămâne? Thế còn xe của tôi? |
Pleacă cu un camion dimineată. Họ sẽ được chuyển đi trên cái xe tải vào lúc rạng đông. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camion trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.