Cameroon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Cameroon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Cameroon trong Tiếng Anh.
Từ Cameroon trong Tiếng Anh có các nghĩa là Cameroon, Ca-mơ-run, cameroon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Cameroon
Cameroonpropernoun (country in Central Africa) Bridget was born in Cameroon, the oldest of four children. Bridget được sinh ra ở Cameroon, là con cả trong gia đình bốn con. |
Ca-mơ-runnoun (country in Central Africa) |
cameroon
You ever been to cameroon Or on the ogowe river? Ông có bao giờ tới Cameroon hay đi qua sông Ogowe chưa? |
Xem thêm ví dụ
"Cameroon's first woman journalist dies". nation.com.pk. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2016. ^ “Cameroon's first woman journalist dies”. nation.com.pk. |
Both are part of an extinct volcanic mountain range, which also includes the island of Bioko in Equatorial Guinea to the northeast and Mount Cameroon on the mainland coast further northeast. Cả hai đảo đều là một phần của một dải núi núi lửa, bao gồm cả đảo Bioko ở Guinea Xích đạo về phía đông bắc và núi Cameroon ở bờ biển lục địa xa hơn về phía đông bắc. |
In the final, he scored the golden goal in extra time to lift the title for the host country after a 1–0 victory over Cameroon. Trong trận chung kết, anh ghi bàn thắng vàng trong hiệp phụ giúp đội chủ nhà nâng cúp trong chiến thắng 1-0 trước Cameroon. |
French Cameroun became independent, as Cameroun or Cameroon, in January 1960, and Nigeria was scheduled for independence later that same year, which raised question of what to do with the British territory. Cameroun thuộc Pháp trở nên độc lập, như Cameroun hay Cameroon, vào tháng 1 năm 1960 và Nigeria đã được lên kế hoạch độc lập vào cuối năm đó, điều này đặt ra câu hỏi phải làm gì với lãnh thổ Anh. |
At the 2015 Women's World Cup in Canada she scored a hat-trick in Cameroon's 6–0 win over Ecuador. Tại World Cup Nữ 2015 tại Canada, cô đã ghi được một hat-trick trong chiến thắng 6–0 của Cameroon trước Ecuador. |
"Cameroon through to semi-finals after Senegal's Sadio Mané misses penalty". Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2017. ^ “Cameroon through to semi-finals after Senegal’s Sadio Mané misses penalty”. |
Like other regions in Cameroon, the Northwest Region is made up of administrative divisions. Cũng như các tỉnh khác ở Cameroon, tỉnh Tây Bắc được tạo thành đơn vị hành chính. |
The Kirdi are the many cultures and ethnic groups who inhabit northwestern Cameroon and northeastern Nigeria. Kirdi là nhiều nền văn hóa và dân tộc người sinh sống Northwestern Cameroon và đông bắc Nigeria. |
Cameroon and Tyler Winklevoss received a settlement of 65 million dollars and signed a non-disclosure agreement. Cameron và Tyler Winklevoss nhận 65 triệu $ và ký thỏa thuận không tiết lộ. |
Bio Paulin Pierre (born 15 April 1984 in Cameroon) is a Cameroonian-born Indonesian footballer who plays as a defender for Sriwijaya FC in the Liga 1 and the Indonesia national football team. Bio Paulin Pierre (sinh ngày 15 tháng 4 năm 1984 ở Cameroon) là một cầu thủ bóng đá người Indonesia gốc Cameroon thi đấu ở vị trí hậu vệ cho Sriwijaya FC ở Liga 1 và Đội tuyển bóng đá quốc gia Indonesia. |
During Mexico's opening match at the 2014 World Cup – a 1–0 win over Cameroon – Márquez became the first player to captain a team in four World Cups. Trong trận Mexico thắng Cameroon 1 - 0 tại trận mở màn của Mexico tại Giải vô địch bóng đá thế giới 2014, Márquez trở thành cầu thủ đầu tiên đeo băng đội trưởng tại bốn vòng chung kết World Cup khác nhau. |
He's born in Cameroon, which is smack in the middle of my tropics map, and more specifically his skeleton wound up in the Smithsonian museum getting picked clean by beetles. Ông được sinh ra ở Cameroon, đó là ở ngay giữa bản đồ khu vực nhiệt đới của tôi và cụ thể hơn là bộ xương của ông được treo trên bảo tàng Smithsonian, được chọn làm sạch bởi những con bọ cánh cứng. |
Although multiparty elections have been held since 1992, the Cameroon People's Democratic Movement (RDPC), the ruling party since independence, has always retained control of the National Assembly. Mặc dù cuộc bầu cử đa đảng đã được tổ chức từ năm 1992, Đảng Dân chủ Nhân dân Cameroon (DPRK), đảng cầm quyền kể từ khi giành độc lập, vẫn luôn giữ quyền kiểm soát Quốc hội. |
Fausta has managed and is still managing other international and national projects including the following: She was Principal Investigator (PI) for the project “Proficiency Testing for HIV Rapid Tests, Biological Safety Cabinet Certification and Laboratory Quality Management System Strengthening in Tanzania, Uganda, Sierra leone, Cameroon, Angola, Lesotho, Ethiopia, Swaziland, Kenya and 11 Countries in the Caribbean Region, a project aimed at strengthening 9 African and 11 Caribbean Countries' laboratory capacities to support HIV Care and Treatment and was a Honorary Lecturer at Muhimbili University of Health and Allied Sciences. Fausta đã và đang quản lý các dự án quốc tế và quốc gia khác, bao gồm: Bà là Điều tra viên chính (PI) cho dự án Thử nghiệm về xét nghiệm nhanh HIV, Chứng nhận tủ an toàn sinh học và Hệ thống quản lý chất lượng phòng thí nghiệm g ở Tanzania, Uganda, Sierra leone, Cameroon, Angola, Lesentine, Ethiopia, Swaziland, Kenya và 11 quốc gia tại khu vực Caribbean, một dự án nhằm tăng cường năng lực phòng thí nghiệm của 9 quốc gia châu Phi và 11 quốc gia Caribbean để hỗ trợ chăm sóc và điều trị HIV Bà là một Giảng viên danh dự tại Đại học Y tế và Khoa học Đồng minh Muhimbili. |
From the Tuareg nomads of the Sahara to Cameroon, clothes dyed with indigo signified wealth. Từ những người dân du cư Tuareg ở sa mạc Sahara tới Cameroon, quần áo nhuộm chàm là biểu hiện của sự giàu có. |
Cameroon is home to over 200 different ethnic and linguistic groups. Cameroon là nơi có trên 200 nhóm ngôn ngữ khác nhau. |
Kenya Airways disclosed a passenger list indicating that the 105 passengers on board were citizens of 26 different countries; thirty-seven were from Cameroon; nine of the occupants were Kenyan. Kenya Airways đã tiết lộ danh sách hành khách và cho biết 105 hành khách trên tàu là công dân của 26 quốc gia khác nhau, hầu hết đều đến từ Cameroon, 9 trong số những người ở đó là Kenya Mười bảy hành khách lên tàu ở Abidjan, trong khi những người khác làm như vậy ở Douala. |
Cameroon is the only nation with a national law protecting this species. Guyana là nơi bảo vệ duy nhất còn lại cho loài này. |
Of these, 9 are from Central Africa, one (C. guentheri) is found from Liberia to Cameroon, while the remaining species (C. cavalliensis) is restricted to Côte d'Ivoire. Trong số này, 9 loài từ Trung Phi, một loài (C. guentheri) từ Liberia tới Cameroon, loài cuối cùng (C. cavalliensis) ở khu vực Bờ Biển Ngà. |
Claude Njiké-Bergeret (born 5 June 1943 at Douala, Cameroon) is the grand daughter and daughter of the French Protestant missionaries Etienne Bergeret and Charles Bergeret which worked in the first half of the 20th century in the bamiléké area in Cameroon. Claude Njiké-Bergeret (sinh 5 tháng 6 năm 1943 tại Douala, Cameroon) là con gái lớn và con gái của nhà truyền giáo Tin lành người Pháp Etienne Bergeret và Charles Bergeret làm việc trong nửa đầu thế kỷ 20 tại khu vực bamiléké ở Cameroon. |
Cameroon portal movie portal List of Cameroonian Actors Cinema of Cameroon "The Miss P Show by Pamela Happi to air soon". Danh sách diễn viên người Cameroon Rạp chiếu phim của Cameroon ^ “The Miss P Show by Pamela Happi to air soon”. |
Cameroon Prime Ministers Office. Thủ tướng Cameroon |
Rhadinopasa is a genus of moths in the family Sphingidae, containing one species, Rhadinopasa hornimani, which is known from lowland forest from Gabon, Cameroon and the Central African Republic to the Democratic Republic of the Congo to Uganda and Tanzania. Rhadinopasa là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae, containing one species, Rhadinopasa hornimani, phân bố ở lowland forest from Gabon, Cameroon và Cộng hòa Trung Phi to Cộng hòa Dân chủ Congo to Uganda và Tanzania. |
She is a controversial figure due to her political views and LGBT activism, and has been called "The Most Hated Anglophone On Social Media in Cameroon." Cô là một nhân vật gây tranh cãi do quan điểm chính trị và hoạt động ủng hộ LGBT của cô, và đã được gọi là "Người nói tiếng Anh bị ghét nhất trên phương tiện truyền thông xã hội ở Cameroon." |
Jean-Michel Tchouga (born December 20, 1978) is a footballer from Bafoussam, Cameroon who currently plays as center forward for FC Giffers-Tentlingen in the Swiss 1. Jean-Michel Tchouga (sinh ngày 20 tháng 12 năm 1978) là một cầu thủ bóng đá từ Bafoussam, Cameroon hiện tại thi đấu ở vị trí tiền đạo trung tâm for FC Giffers-Tentlingen ở 1. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Cameroon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Cameroon
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.