cámara trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cámara trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cámara trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cámara trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là máy chụp hình, máy chụp ảnh, máy hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cámara

máy chụp hình

noun

El fotógrafo a quien se le estropeó la cámara.
Là nhiếp ảnh gia có máy chụp hình bị rơi bể đó.

máy chụp ảnh

noun

Y parecía que siempre que hubiera una cámara por ahí
Và dường như mỗi khi có máy chụp ảnh

máy hình

noun

¡ Nunca toques mi maldita cámara!
Đừng có mà đụng vào cái máy hình của tôi.

Xem thêm ví dụ

Lo bueno de esto, pienso, es que es como un momento en el tiempo uno se dio vuelta, consiguió visión de rayos X y tomó una foto con una cámara de rayos X.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
¿Qué tenemos en cámaras urbanas en el área?
Vậy chúng ta có gì trên máy camera đường phố trong khu vực?
Entra, se para directamente frente a la cámara de seguridad y se queda ahí 23 minutos hasta que lo atrapan.
Anh ta bước vào và đứng trực diện với máy quay an ninh, rồi đứng đó trong 23 phút cho đến khi bị bắt sao?
No es de mi incumbencia, pero un taladro poderoso y unas mechas de titanio lo llevarán mucho más lejos que esa cámara.
Không phải việc của tôi, nhưng một mũi khoan và một chút titan sẽ thuận tiện hơn là một chiếc máy ảnh.
Activa la cámara en su prótesis.
Kích hoạt camera trong mắt kính của anh ta.
En algunos idiomas, puedes traducir texto enfocando la cámara de tu teléfono hacia el texto.
Đối với một số ngôn ngữ, bạn có thể dịch văn bản bằng cách hướng ống kính của máy ảnh trên điện thoại đến văn bản cần dịch.
Mucha de la información que sigue es una síntesis de la información en línea disponible en: Nápoles - Comuni-Italiani.it (datos del ISTAT); Página oficial de la provincia de Nápoles; Cámara Napolitana de Comercio; Página de los extranjeros en Italia.
Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2014. Phần lớn thông tin về dân số của Napoli có thể tìm thấy ở các website sau: ISTAT (Italian Institute for Statistics; the official website for the province of Naples; the Naples Chamber of Commerce; The ENI Enrico Mattei Foundation; Foreigners in Italy website.
Parece que la cámara está fuera de servicio pero, ¿qué se le va a hacer, no?
Camera trông như nó hết hạn vậy, nhưng này, cậu đang làm gì?
Algunas personas mirando el video que mostraron pensarán, bueno, es solo una cámara web.
Một số người có thể đã xem video mà Ngài chiếu và nghĩ rằng chỉ là 1 Webcam.
La siguiente canción es una composición propia llamada "Timelapse" [cámara rápida], y probablemente hará honor a su nombre.
Sau đây là bản nhạc chúng tôi đã viết, tên gọi "Timelapse" (Quãng nghỉ thời gian). và nó có lẽ sẽ phù hợp với cái tên đó.
En esta foto pueden ver un salto de 4 personas hay cuatro personas volando juntas, y a la izquierda está el paracaidista cámara con la cámara colocada en el caso para poder grabar todo el salto, por la grabación misma y para que juzguen.
Trong tấm hình này bạn có thể thấy có 4 người nhảy dù cùng với nhau, và bên trái là 1 người quay phim với máy quay được gắn trên nón bảo hộ anh ta có thể thu lại toàn bộ chuyến nhảy dù để làm tài liệu sau này.
Las palabras retumban en la cámara desierta,
Những lời vang lên trong suốt căn phòng vách đá vôi,
The Valley Fiesta es una celebración de tres días de duración organizada por Valley Chamber of Commerce, la Cámara de Comercio del Valle.
Valley Fiesta là một sự kiện kéo dài ba ngày được tổ chức bởi Phòng Thương mại Valley.
Mira a la cámara para que pueda verte.
Nhìn vào máy quay đi để anh thấy em nào.
Han llenado la casa con cámaras de vigilancia.
Họ lắp camera giám sát đầy nhà.
Y, muy claramente, quiero asegurarme de que todo está a la vista desde el comienzo de esta experiencia y para asegurarme de que todo el mundo lo verá, vamos a tener realmente un cámara en el escenario.
Cứ như vậy, rất rõ ràng rành mạch, tôi muốn mọi người đều nhìn rõ từ đầu chí cuối và để chắc chắn mọi người đều nhìn rõ thì chúng tôi cũng có người quay phim trên sân khấu đây.
No me veo tan mal, pero la cámara está tan cerca que está distorsionado.
Thực ra tôi trông không xấu đến thế đâu, nhưng camera gần quá làm biến dạng hết cả.
Están cargando lo que parecen ser baterías de cámaras.
Chúng đang chuyển thứ trông như ắc-quy máy quay.
Tomé mi cámara y caminé entre los cañones.
Và tôi xách máy ảnh, đi bộ xuyên các hẻm núi.
Hace semanas que el profeta Elías es huésped de la viuda de Sarepta, y se aloja en la cámara del techo de su casa.
Trong vài tuần, tiên tri Ê-li trú ngụ trên căn gác nơi nhà của người góa phụ ở thành Sa-rép-ta.
No vamos a necesitar las cámaras de seguridad para lo que sigue.
Và em nghĩ là không cần camera an ninh cho phần tiếp theo
Y terminé involucrándome con la comunidad espacial, muy involucrado con la NASA, con un puesto en el consejo asesor de la NASA, planeando misiones espaciales reales, yendo a Rusia, revisando los protocolos biomédicos para los pre- cosmonautas, y todo ese tipo de cosas, para de hecho ir y volar hasta la estación espacial internacional con nuestras cámaras con sistema 3D.
Và tôi hào hứng tham gia vào cộng đồng không gian, thực sự hợp tác với NASA, ngồi trong hội đồng tư vấn của NASA, lên kế hoạch cho những nhiệm vụ không gian thật sự đến Nga, đến thăm trạm chuẩn bị du hành, những giao thức y sinh học, và tất cả những thứ giống như vậy, để thực sự đi và bay đến trạm không gian quốc tế với những hệ thống camera 3D của chúng tôi.
Los del metro confiscarán tu cámara. "
MTA sẽ tịch thu camera. "
Le dije, Sr. Marshall, nada de telefonos ni camaras.
Tôi nói rồi, Mr.Marshall, không điện thoại, máy ghi hình.
ENFERMERA Hie a su cámara.
Y TÁ Hie đến phòng của bạn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cámara trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.