calling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ calling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calling trong Tiếng Anh.

Từ calling trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghề nghiệp, giờ đến thăm, khuynh hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ calling

nghề nghiệp

noun

Not to mention a little thing called professional courtesy.
Chưa kể còn 1 thứ gọi là xã giao nghề nghiệp nữa chứ.

giờ đến thăm

noun

khuynh hướng

noun

It's a trend piece, about something called edging.
Nó là một dnagj khuynh hướng, về cái được gọi là góc cạnh.

Xem thêm ví dụ

However, armed employment exposes one to the possibility of becoming bloodguilty if called upon to use one’s weapon.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
Inhabitants of Sept-Sorts are called Septsortais.
Người dân ở Sept-Sorts được gọi là Septsortais.
Researchers tell us there is a mechanism in our brain called the pleasure center.2 When activated by certain drugs or behaviors, it overpowers the part of our brain that governs our willpower, judgment, logic, and morality.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
I have to call into work.
Con phải báo chỗ làm.
I once had the distinct privilege of sitting in on the Apple call center for a day.
Tôi từng được một ưu ái đặc biệt ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày.
Haspel has attracted controversy for her role as chief of a CIA black site in Thailand in 2002 in which prisoners were tortured with so-called "enhanced interrogation techniques", including waterboarding.
Haspel đã thu hút nhiều tranh cãi về vai trò là trưởng của CIA khu vực đen ở Thái Lan năm 2002, trong đó tù nhân tra tấn với cái gọi là "kỹ thuật thẩm vấn nâng cao", bao gồm trấn nước.
How long shall I call to you for aid from violence, and you do not save?
Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào?
Guys.- Calling dibs on the mountain guide
trước cô dẫn đường
They're calling him the Son of Gotham.
Họ gọi người đó là con trai của Gotham.
At first, some are apprehensive about calling on businesspeople, but after they try it a few times, they find it both interesting and rewarding.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
I'm not calling the police.
Tôi sẽ không gọi cảnh sát.
Why didn't you call last time?
Sao lần trước anh không gọi thế?.
So far, there is no evidence that life exists on Europa, but the likely presence of liquid water has spurred calls to send a probe there.
Mặc dù cho đến ngày nay, người ta vẫn chưa khẳng định được có sự sống trên Europa hay không, nhưng khả năng tồn tại của đại dương trên Europa vẫn thúc đẩy người ta phóng các tàu thám hiểm để nghiên cứu vệ tinh này.
I call on every Aaronic Priesthood quorum presidency to once again raise the title of liberty and organize and lead your battalions.
Tôi kêu gọi mỗi chủ tịch đoàn nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn một lần nữa hãy giơ cao lá cờ tự do và tổ chức cùng dẫn đầu các đạo quân của mình.
You wanna go call some clients or something?
Em muốn đi gọi cho vài khách hàng không?
For this reason, distributive negotiation is also sometimes called win-lose because of the assumption that one person's gain is another person's loss.
Vì lý do này, đàm phán phân phối đôi khi còn được gọi là thắng-thua vì giả định rằng lợi ích của một người là mất mát của người khác.
Yes, we we're sponsored by a company called Rix Telecom.
Vâng, chúng tôi được giúp đỡ bởi Rix Telecom.
The standard Pascal String preceded by a length byte is supported, and takes a fixed amount of storage; later versions added a more flexible null-terminated type, calling the older type "short string".
Pascal tiêu chuẩn String đi trước bởi một byte độ dài được hỗ trợ và có một lượng lưu trữ cố định; các phiên bản sau đã thêm loại kết thúc null linh hoạt hơn, gọi loại cũ hơn là "chuỗi ngắn".
And if he heard the names we'd like to call him, he'd kill us.
Và nếu hắn nghe chúng ta gọi tên hắn, hắn sẽ giết chúng ta.
There were twelve months of 30 days each, grouped into three ten-day weeks called décades.
Trong lịch này có 12 tháng, mỗi tháng 30 ngày, được gộp nhóm trong 3 tuần, mỗi tuần 10 ngày gọi là décades.
This method uses a thin , flexible tube called a catheter .
Phương pháp này sử dụng một ống mỏng , mềm dẻo gọi là ống thông .
And the result is called "The Age of Amazement."
Và kết quả có tên : "The Age of Amazement."
I love you bro, please give me a call.
Tôi quý cậu người anh em hãy gọi lại cho tôi
On October 27, 2003, Cher anonymously called a C-SPAN phone-in program to recount a visit she made to maimed soldiers at the Walter Reed Army Medical Center and criticized the lack of media coverage and government attention given to injured servicemen.
Vào ngày 27 tháng 10 năm 2003, Cher bí mật gọi đến chương trình đàm thoại C-SPAN để thuật lại một chuyến đi đến thăm các thương binh tại Walter Reed Army Medical Center và chỉ trích sự thờ ơ của giới truyền thông và chính quyền trước các liệt sĩ.
You have to remember to let me call my father when we land.
Carl, khi chúng ta hạ cánh, ông nhớ cho tôi gọi điện cho bố.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới calling

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.