cackle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cackle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cackle trong Tiếng Anh.
Từ cackle trong Tiếng Anh có các nghĩa là cười khúc khích, tiếng gà cục tác, ba hoa khoác lác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cackle
cười khúc khíchverb |
tiếng gà cục tácnoun |
ba hoa khoác lácverb |
Xem thêm ví dụ
Cackling geese have occasionally reached western Europe naturally, as has been proved by ringing recoveries. Loài ngỗng này thỉnh thoảng đạt đến phương Tây Châu Âu một cách tự nhiên, như đã được chứng minh bằng cách thu được vòng đeo chân. |
Monstrous creatures and horrendous sounds rushed out in a cloud of smoke and swirled around her, screeching and cackling. Những sinh vật quái dị và âm thanh khủng khiếp lao ra theo làn khói, quay cuồng quanh nàng, rít lên và phát ra những tiếng lạch cạch. |
And I get hoots of derision and cackles and growls because they think, " That's impossible! Và tôi thường nhận được nhiều sự chế nhạo và chế giễu và càu nhàu bởi vì họ nghĩ rằng, " Không thể như thế được! |
Bicky laughed, what I have sometimes seen described as a hollow, mocking laugh, a sort of bitter cackle from the back of the throat, rather like a gargle. Bicky cười, những gì tôi đã đôi khi cũng được mô tả như là một tiếng cười chế nhạo, rỗng, một loại cười nhẹ cay đắng từ phía sau của cổ họng, chứ không phải như một súc miệng. |
The books focus on Mildred Hubble, a young witch who attends Miss Cackle's Academy for Witches, a school of magic. Những cuốn sách tập trung vào Mildred Hubble, một cô phù thủy nhỏ đã ghi danh vào Học viện Cackle, một ngôi trường phép thuật dành cho các Nữ Phù thủy. |
They went ahead and they took care of round nine for you. ( CACKLING ) Chúng đã đi trước và xử lý vòng 9 cho mày rồi. |
The smallest 1.4 kg (3.1 lb) Cackling geese (B. h. minima) are much smaller than any Canada goose, but the subspecies B. h. hutchinsii, at up to 3 kg (6.6 lb), grows to the same size as some Canada geese. Nhỏ nhất 1,4 kg (3,1 lb) Phân loài ngỗng (B. h. minima nhỏ hơn nhiều so với bất kỳ con ngỗng Canada nào, nhưng phân loài B. h. hutchinsii, tối đa 3 kg (6,6 lb), phát triển với cùng kích thước như một số ngỗng Canada. |
Listen to them cackling. Hãy nghe họ cục tác. |
Occasionally during the program, the audience could hear roosters crowing and hens cackling as their eggs were being gathered. Trong buổi họp, thỉnh thoảng cử tọa nghe tiếng gáy của những anh gà trống và tiếng cục tác của những chị gà mái khi có người đến lấy trứng. |
The calls overhead from large groups of cackling geese flying in V-shaped formation signal the transitions into spring and fall. Các tiếng kêu trên không từ các nhóm lớn loài ngỗng này khi bay trong hình chữ V hình thành tín hiệu chuyển tiếp vào mùa xuân và mùa thu. |
She's cackling at us. Cô ta đang chế nhạo chúng ta. |
( CACKLES ) Yeah. Phải rồi. |
Two black eagles sail over and swoop as the guinea fowl, cackling hysterically, scuttle for cover. Một cặp diều hâu đen từ trên trời xà xuống tấn công trong khi đàn gà chạy tản loạn tìm chỗ ẩn núp. |
At this moment the King, who had been for some time busily writing in his note- book, cackled out'Silence!'and read out from his book,'Rule Forty- two. Tại thời điểm này, King, người đã được một thời gian bận rộn bằng văn bản ghi trong cuốn sách của mình, cackled ra Silence! " và đọc ra từ cuốn sách của ông, " Quy tắc Bốn mươi hai. |
There are up to 5 subspecies of cackling goose, of varying sizes and plumage details. Có tới 5 phân loài của việc ngỗng ngỗng, với các kích thước và chi tiết bộ lông khác nhau. |
Some are hard to distinguish from the Canada goose, with which the cackling goose was long assumed to form one species, the cackling goose and the smaller Canada goose subspecies being called the lesser Canada goose. Một số khó phân biệt với loài ngỗng Canada, mà con ngỗng được cho là dài để hình thành một loài, con ngỗng và các phân loài ngỗng Canada nhỏ hơn được gọi là ngỗng Canada ít hơn. |
( CACKLES ) The things they tell in the bowels of hell, Barrow. Đó là những chuyện mà họ nói ở dưới địa ngục, Barrow. |
One, "The Warlock's Hairy Heart", is not mentioned in Harry Potter and the Deathly Hallows; three others, "The Wizard and the Hopping Pot", "The Fountain of Fair Fortune", and "Babbitty Rabbitty and her Cackling Stump", receive cursory attention. Có một chuyện, "Trái tim lông xù của chàng chiến tướng" (The Warlock's Hairy Heart), là không được đề cập đến trong Harry Potter và Bảo bối Tử thần; ba chuyện khác, "Cậu phù thủy và cái Nồi Tưng tưng" (The Wizard and the Hopping Pot), "Nguồn Suối Vạn Hạnh" (The Fountain of Fair Fortune), và "Thỏ Lách chách và gốc cây Khanh khách" (Babbitty Rabbitty and her Cackling Stump), có được lướt qua. |
The stump cackles again, demanding the king never hurt a wizard again, and build a statue of Babbitty on the stump to remind him of his foolishness. Cái cây lại khanh khách cười một lần nữa, yêu cầu đức vua không bao giờ được làm tổn thương đến bất cứ một phù thủy nào nữa, và phải dựng một bức tượng mụ Lách chách tại thân cây này để ghi nhớ về sự ngu ngốc của ông ta. |
Cackling geese are also found naturally on occasions in the Kamchatka Peninsula in eastern Siberia, eastern China, and throughout Japan. Loài này cũng được tìm thấy tự nhiên vào những dịp trong Bán đảo Kamchatka ở phía đông Siberia, phía đông Trung Quốc, và khắp Nhật Bản. |
It features Agatha Cackle disguised as new teacher Miss Granite. Tập này xuất hiện Agatha Cackle giả trang thành giáo viên mới là cô Granite. |
To them, witchcraft lives only in the realm of the imagination —old hags dressed in hooded cloaks who add bats’ wings to a bubbling caldron, turn people into frogs, and soar through the night sky on broomsticks as they cackle maliciously. Theo họ, thuật phù thủy chỉ có trong lĩnh vực tưởng tượng—những mụ phù thủy già mặc áo choàng có mũ trùm đen, bỏ cánh dơi vào vạc bọt sôi sùng sục, biến người ta thành ếch nhái và vừa bay vút qua bầu trời đêm trên một cán chổi vừa cười khúc khích cách hiểm độc. |
It is the only book in the series not set in Miss Cackle's Academy for Witches, but by the sea instead. Đây là quyển duy nhất không lấy bối cảnh trong Học viên Cackle, thay vào đó là ở biển. |
And I get hoots of derision and cackles and growls because they think, "That's impossible! Và tôi thường nhận được nhiều sự chế nhạo và chế giễu và càu nhàu bởi vì họ nghĩ rằng, "Không thể như thế được! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cackle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cackle
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.