bun trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bun trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bun trong Tiếng Rumani.

Từ bun trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tốt, hay, tuyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bun

tốt

adjective (de calitate superioară)

Acesta va fi un bun suvenir din călătoria mea în jurul Statelor Unite.
Cái này sẽ là một kỷ niệm tốt của cuộc du ngoạn xung quanh nước Mỹ.

hay

adjective (de calitate superioară)

Tyreese, nu cred că este idee prea bună.
Tyreese, Tôi không nghĩ đó là ý kiến hay đâu.

tuyệt

adjective (de calitate superioară)

Brian, Mustangul ăla ar fi o ancoră bună.
Brian, xe đó là một cái neo tuyệt vời!

Xem thêm ví dụ

Nu ca ar fi fost bune de ceva, dar erau acolo.
Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn.
Și ce-i bun la asta, cred, este că este ca un moment în timp, ca și cum te-ai întors, ai vedere cu raze X și ai făcut o poză cu o cameră cu raze X.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
Ştii, un somn bun nu ar fi cel mai rău lucru din lume.
Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất.
Dar au loc alegeri; cîştigă un bărbat bun.
Nhưng một cuộc bầu cử diễn ra và có một người thanh liêm đắc cử.
Mulţi oameni sinceri au aflat astfel vestea bună şi au început să studieze Biblia.
Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.
Cred că a fost un lider bun, care a pus suflet în carieră... a fost minunat.
Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt.
Pilda bunului samaritean ne învaţă că noi trebuie să dăm celor nevoiaşi, indiferent dacă ei ne sunt sau nu prieteni (vezi Luca 10:30–37; vezi, de asemenea, James E.
Ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành dạy chúng ta rằng chúng ta phải ban phát cho những người đang túng thiếu, bất luận họ là bạn bè của chúng ta hay không (xin xem Lu Ca 10:30–37; xin xem thêm James E.
▪ De ce calitate ai mare nevoie pentru a fi un bun partener de căsătorie?
▪ Đức tính nào bạn cần trau dồi nhiều nhất để trở thành người vợ hoặc người chồng tốt?
Sloganele sunt bune.
Khẩu hiệu hay đấy.
A fost o zi bună.
Đó là 1 ngày tốt lành
El a creat in lume numai ce este bun, curat, drept.
Nhìn chung thơ văn ông đều trong sáng, giản dị, chân thành.
O pastilă de două ori pe zi nu e la fel de bună ca trei-- Nu mai ţin minte studiul acum.
Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó.
Și este probabil cel mai bun exemplu pe care îl avem în Los Angeles de arhitectură antică extraterestră.
Và nó có lẽ là ví dụ điển hình nhất chúng ta có được tại Los Angeles về kiến trúc ngoài hành tinh cổ đại.
8 Referitor la ceea ce furnizase Dumnezeu, Biblia consemnează: „Dumnezeu a văzut tot ce făcuse; şi iată că erau foarte bune“ (Geneza 1:31).
8 Kinh-thánh nói về các sự cung cấp ấy: “Đức Chúa Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt-lành” (Sáng-thế Ký 1:31).
Îţi arăt una mai bună.
Tôi cho anh xem cái này hay hơn.
Mai mult decât atât, nu e nevoie de antrenament special sau de anumite aptitudini sportive, ci doar de o încălţăminte bună.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
Bineînţeles, o asemenea metodă dă rareori rezultate bune.
Dĩ nhiên, điều này ít khi mang lại kết quả tốt.
Şi, totuşi, continuăm să apărăm rasa umană şi tot ce e bun şi drept în lumea noastră.
Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta.
Aduceţi o haină lungă, pe cea mai bună, îmbrăcaţi-l cu ea şi puneţi-i un inel pe mână şi sandale în picioare.
Lấy áo đẹp nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn lên tay và xỏ giày vào chân cậu.
Şi, deşi confecţionarea corturilor era o muncă umilă şi istovitoare, ei erau fericiţi să o facă, lucrând chiar „noapte şi zi“ pentru a putea promova interesele divine — întocmai cum mulţi creştini din zilele noastre se întreţin având un serviciu sezonier sau cu jumătate de normă, pentru a dedica cea mai mare parte din timpul rămas faptului de a-i ajuta pe oameni să audă vestea bună. — 1 Tesaloniceni 2:9; Matei 24:14; 1 Timotei 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
Şi Ierusalimului: «Îţi trimit un aducător de veşti bune
Ta sẽ sai một kẻ báo tin lành đến Giê-ru-sa-lem.
Desigur, mă gândeam, trebuie să existe un loc mai bun decât secția de terapie intensivă pentru copiii care se află la finalul vieții.
Tôi nghĩ, tất nhiên rồi phải có một nơi tốt hơn đơn vị chăm sóc đặc biệt của bệnh viện cho trẻ em vào cuối đời chúng
Noapte bună, Alan.
Chúc ngủ ngon, Alan.
Se pare că eşti mai bun la asta decât toţi ceilalţi agenţi.
Cậu có vẻ đang làm tốt hơn bất kì đồng nghiệp nào khác.
Pe bună dreptate spune profetul Naum despre Ninive, capitala Asiriei, că era „cetatea sângelui“. — Naum 3:1.
Nhà tiên tri trong Kinh Thánh là Na-hum có lý do chính đáng để mô tả Ni-ni-ve, thủ đô của A-si-ri, là “thành đổ máu”.—Na-hum 3:1.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bun trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.