bump into trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bump into trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bump into trong Tiếng Anh.
Từ bump into trong Tiếng Anh có các nghĩa là đánh, gặp, đụng, đâm, va. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bump into
đánh
|
gặp
|
đụng
|
đâm
|
va
|
Xem thêm ví dụ
Well, I bumped into this whole thing completely by accident. Well, tình cờ mà tôi đã gặp phải vấn đề này. |
And she's dying to meet you, so it's funny bumping into you. và cô ấy cũng rất muốn gặp anh, thật hay khi anh lại ở đây. |
Νext time we bump into each other let's hope it's some place a little more normal. Lần sau có đụng mặt nhau hãy cùng hy vọng đó sẽ là một nơi bình thường hơn một chút. |
In the secular world we think, "If an idea is important, I'll bump into it. Trong cuộc sống hiện đại chúng ta nghĩ, "Nếu có một ý tưởng quan trọng tồn tại, tôi khắc sẽ gặp phải nó. |
It would be great if I could just turn a corner and bump into him. Sẽ rất là tuyệt vời nếu như chỉ cần tau rẽ qua một góc rồi va phải anh ấy. |
Next, I'll bump into Henrietta and the horror will be complete. Nếu tôi chỉ gặp Henrietta thôi, thế cũng đã là đủ kinh hãi rồi. |
They're smart enough, we hope, not to bump into each other. Chúng đủ thông minh, hi vọng là vậy, để không đụng vào nhau. |
You can bump into me any day, Cisco. Anh có thể va vào tôi bất cứ hôm nào, Cisco. |
"We just sort of bumped into each other!" "Chúng tôi dường như đã đâm sầm vào nhau vậy!" |
The moment I bumped into him was the start of my worst nightmare Nhưng lúc tôi gặp anh ta chính là lúc bắt đầu những điều tồi tệ nhất. |
Believe me, sir, every corner I turned, I hoped to bump into Carmen. Hãy tin tôi, thưa ông, mỗi góc phố tôi đi, tôi đều hy vọng gặp được Carmen. |
In the secular world we think, " If an idea is important, I'll bump into it. Trong cuộc sống hiện đại chúng ta nghĩ, " Nếu có một ý tưởng quan trọng tồn tại, tôi khắc sẽ gặp phải nó. |
It helps you to sidestep objects on the ground and avoid bumping into walls as you walk. Khi đi bộ, nó giúp bạn tránh được những vật ở dưới chân và không va mình vào tường. |
Bump into the guy I like. Tình cờ gặp được người tao thích. |
Hey, I'm sorry about bumping into you like that on the bus. Này, tớ xin lỗi vì đã lao vào cậu như thế ở trên xe buýt. |
I probably just bumped into something without realizing it, that's all. Chắc là tôi chỉ va vào thứ gì đó mà không nhận ra thôi. |
He just bumped into Helen. Ảnh vừa đụng đầu Helen. |
Now we're bumping into cars. Giờ chúng ta có thể chạm vào chiếc xe đó rồi. |
I bumped into Owen on the way. Anh đụng ngay Owen trên đường. |
We've bumped into each other at a few conferences. Chúng tôi có đụng độ nhau ở vài hội nghị. |
I hope she would never bump into a bastard like me. Anh hy vọng nó sẽ không vớ phải một thằng bựa như anh. |
You can't go around afraid all the time that every guy you bump into is a former customer! Em không thể cứ lúc nào cũng sợ rằng mọi gã mà em gặp phải đều là khách hàng cũ của em! |
Well, got you bumped into such chaos as your first time here. Ừm, em mới đến đây lần đầu đã gặp phải chuyện này rồi. |
It was then I bumped into you, sir. Đó là lúc tôi tình cờ gặp ông, thưa ông. |
So let me tell you where I first bumped into this problem. Để tôi kể cho các bạn nghe về nơi mà lần đầu tiên tôi gặp phải vấn đề này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bump into trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bump into
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.