bufete trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bufete trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bufete trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bufete trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quán rượu, văn phòng, Bar, tiệc đứng, Văn phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bufete
quán rượu(bar) |
văn phòng(office) |
Bar(bar) |
tiệc đứng(buffet) |
Văn phòng(office) |
Xem thêm ví dụ
“El abogado había empezado a ejercer en un bufete importante y aún no había hablado con ningún cliente.” “Luật sư đó mới bắt đầu hành nghề trong một văn phòng lớn và chưa có một thân chủ nào”. |
El bufete paga 5 millones de dólares en daños, y todas las costas legales. Công ty phải đền bù thiệt hại 5 triệu $, và tất cả án phí |
Comenzó a ir todos los días al bufete una hora más temprano y utilizó esa hora para traducir el Libro de Mormón. Anh ta bắt đầu đi đến văn phòng luật của mình một giờ sớm hơn mỗi ngày và sử dụng giờ đó để phiên dịch Sách Mặc Môn. |
Esa hambre me ha dejado una cicatriz mental muy interesante, por eso estoy aspirado cada bufete de hotel que puedo encontrar. Trở nên đói như thế đã để lại một vết sẹo tinh thần thú vị, đó là tôi đã ăn như hút ở từng bữa tiệc đứng ở các khách sạn mà tôi dự. |
En total, tres pasantes y medio; lo cual, para la época, anunciaba un bufete de los más surtidos. Tất cả là ba chàng học nghề rưỡi, điều đó chỉ ra đây là một môn học đắt hàng nhất thời bấy giờ. |
Fui a la escuela de leyes en Chicago, y luego, cuando fui... aceptado en el bufete de abogados aquí, aproveché la oportunidad. Tôi học trường luật ở Chicago, và sau đó, khi tôi... được nhận vào một công ty luật ở đây, tôi liền nắm lấy cơ hội. |
Para entonces había dejado de trabajar para el bufete y se había hecho testigo de Jehová. Trong thời gian vụ việc xảy ra, anh Felino Ganal đã thôi việc ở công ty và trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Esto va a ser sensacional para el bufete. Chỗ này rất thuận lợi cho việc làm ăn đó Matt. |
Ann, que por aquel entonces trabajaba de secretaria en un bufete, se bautizó en menos de un año. Vào lúc đó, Ann đang làm thư ký ở một văn phòng pháp lý, và trong vòng một năm cô làm báp têm. |
Lo que Jimmy hizo es inescrupuloso, sí pero uno de mis trabajos es cuidar la reputación del bufete. đúng vậy... nhưng một trong những nhiệm vụ của tôi là bảo vệ danh tiếng của hãng. |
El bufete es el cliente, y tú eres... Công ty là khách hàng của cô ấy, và anh là- |
Así que, lo que hicimos fue enviar a un investigador infiltrado a 13 bufetes de abogados en Manhattan. Vì thế chúng tôi đã gửi một điều tra viên làm gián điệp tới 13 hãng luật ở Manhattan. |
Soy socia de segundo año del bufete. Tôi là thực tập viên năm thứ hai ở công ty. |
Hace unos cinco años él y su hermano formaron su propio bufete de abogados. Khoảng cách đây 5 năm, ông và người anh của ông thành lập một công ty tư nhân về luật. |
Pensaba que era aceptable escoger lo que deseaba creer y lo que no, como si me encontrara en un bufet espiritual y doctrinal1. Al mismo tiempo, mi lógica exigía pruebas basadas en la experiencia, no una conversión basada en la fe. Tôi nghĩ rằng tôi có thể chọn lựa điều mà tôi muốn tin từ một số điều chọn lựa về phần thuộc linh và giáo lý .1 Đồng thời, lập luận của tôi đòi hỏi kinh nghiệm làm bằng chứng, chứ không phải sự cải đạo dựa vào đức tin. |
En junio de 2007, docenas de polícias "allanaron las oficinas de Moscú de Hermitage y su bufete de abogados, confiscando documentos y computadoras. Vào tháng 6 năm 2007 hàng tá cảnh sát viên "đột kích các văn phòng ở Moskva và văn phòng luật pháp của Hermitage, tịch thu các văn kiện và máy tính. |
Mire, el nuestro es un bufete grande y diversificado. Chúng tôi là một công ty lớn, đa dạng. |
Un pequeño bufete de abogados en el Centro. Một công ty luật ở trung tâm thành phố. |
Debió cuidar los intereses del bufete. cô ấy đáng lẽ phải để ý đến chuyện của mình. |
Mi bufete cree que más de un inocente ha caído sin pelear. Công ty của tôi có lý do để tin rằng ít nhất một người đã ngã xuống mà không có cơ hội đấu tranh. |
Ella se fue del bufete. Cô ấy rời công ty rồi. |
Llamó al bufete de Jimmy McGill. Đây là số của văn phòng luật James M. McGill, đường Esquire. |
Va a ser proteger al bufete. Mà sẽ là bảo vệ công ty. |
“NO SABÍA casi nada de los testigos de Jehová”, reconoce Les Civin, abogado y director de un bufete de Sudáfrica. “Tôi không biết nhiều về Nhân Chứng Giê-hô-va”, anh Les Civin, một luật sư và là giám đốc văn phòng luật sư ở Nam Phi cho biết. |
Ha contactado al buzón de voz del Bufete Legal Patterson, por favor deje un mensaje después del tono. Bạn được chuyển đến hộp thư thoại của tập đoàn luật sư Patterson, hãy để lại tin nhắn sau tiếng bip. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bufete trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bufete
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.