buey almizclero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buey almizclero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buey almizclero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ buey almizclero trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bò xạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buey almizclero

bò xạ

(musk-ox)

Xem thêm ví dụ

Los bueyes almizcleros son inmensamente poderosos. Y sus cuernos filosos pueden matar.
Những con bò xạ cực kì khỏe và cặp sừng nhọn hoắt có thể giết chết đối thủ.
A diferencia del buey almizclero, el caribú pone rumbo al sur para pasar el invierno, pero es un largo y difícil viaje.
Không giống bò xạ, tuần lộc Caribu hướng về phía Nam vào mùa đông, nhưng đó là một cuộc hành trình dài và gian khổ.
Un fuerte cráneo y un casco de cornamenta de más de 10 cm de espesor proporcionan cierta protección al cerebro del buey almizclero.
Hộp sọ nặng nề và chiếc mũ bảo hiểm bằng sừng dày 4 inch phần nào bảo vệ bộ não của con bò đực.
Los bueyes almizcleros se encuentran en movimiento.
Những con bò xạ đang di chuyển.
Para el buey almizclero es todos por uno y uno por todos.
Với lũ bò xạ, tất cả vì một và một vì tất cả.
Un buey almizclero marca su territorio con el olor de las glándulas de su rostro.
Một con bò xạ đánh dấu lãnh thổ của nó bằng mùi của các tuyến trên mặt.
Por ahora la mayoría de los animales ha emigrado al sur, pero los bueyes almizcleros, con sus gruesos abrigos, permanecerán y se enfrentarán al invierno que se avecina.
Tới giờ, hầu hết động vật đã di cư về phía Nam, nhưng lũ bò xạ với bộ lông dày của mình, sẽ ở đây và đối mặt với mùa đông kế tiếp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buey almizclero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.