bucal trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bucal trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bucal trong Tiếng Rumani.
Từ bucal trong Tiếng Rumani có các nghĩa là xem bouche I, miệng, thuộc miệng, vấn đáp, bằng lời nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bucal
xem bouche I
|
miệng(oral) |
thuộc miệng(buccal) |
vấn đáp(oral) |
bằng lời nói(oral) |
Xem thêm ví dụ
Altă afecţiune ce poate apărea este fibroza submucoasă orală, adică „cicatrizarea progresivă, cronică . . . a mucoasei bucale“. Họ cũng có thể bị bệnh “niêm mạc miệng mạn tính, ngày càng trầm trọng, để lại sẹo”. Đó là tình trạng xơ hóa màng nhầy của miệng. |
Puteţi face un test foarte simplu: recoltaţi- vă o mostră din cavitatea bucală şi trimiteţi- o la analizat. Bạn có thể làm 1 bài kiểm tra đơn giản: cạo má của bạn. |
Pierderea dinţilor sau durerile bucale pot să îngreuneze mestecarea alimentelor şi să cauzeze disconfort în timpul mesei. Khả năng nhai và thưởng thức đồ ăn có thể bị giảm do miệng đau hoặc mất răng. |
Atât tutunul de supt, cât şi cel de mestecat pot avea ca rezultat o respiraţie urât mirositoare, colorarea dinţilor, cancer bucal şi faringian, dependenţă de nicotină, inflamaţii bucale care pot cauza cancer, retragerea gingiilor şi reducerea masei osoase din jurul dinţilor. Cả thuốc hít lẫn thuốc nhai làm miệng hôi hám, khiến răng bị ố, gây ung thư miệng và họng, gây chứng nghiện nicotin và các vết lở trắng trong miệng có thể đưa đến ung thư, làm lợi co lại và xương chung quanh răng sút đi. |
Cancer la gât, bucal, mamar, hepatic Ung thư: cổ họng, miệng, vú, gan |
Numai să nu ai herpes bucal. Miễn là cậu không đòi vét máng hay thổi kèn. |
În cazul cancerului cavităţii bucale, faringelui, nasului sau sinusurilor, rata de recidivă a fost de 31% la cei fără transfuzii şi de 71% la cei cu transfuzii.“ — Annals of Otology, Rhinology & Laryngology, martie 1989. Ung thư miệng, yết hầu, và mũi hoặc xoang thì có tỷ lệ tái phát là 31% cho người không nhận máu và 71% cho người nhận”.—Annals of Otology, Rhinology & Laryngology, tháng 3-1989. |
Dacă ţânţarul este întrerupt de la masă şi zboară imediat la o altă victimă, orice cantitate de sânge care ar putea rămâne pe organele sale bucale ar fi mult prea mică pentru a fi periculoasă. Nếu sau khi hút máu một người, muỗi bay ngay đến nạn nhân tiếp theo, thì bất kỳ lượng máu nào còn dính trên vòi nó cũng là quá ít để có thể gây bệnh. |
Raclează puţin mucoasa bucală. Hãy thông nó vào miệng anh. |
Tutunul care nu se fumează, cum ar fi cel care se mestecă, poate elibera mai multă nicotină decât ţigările şi conţine aproximativ 25 de substanţe cancerigene, care măresc riscul apariţiei cancerului laringian şi bucal. Những loại thuốc lá không khói, chẳng hạn như thuốc lá nhai, đưa vào cơ thể nhiều nicotin hơn thuốc lá thông thường. Chúng cũng chứa khoảng 25 độc tố gây ung thư, làm tăng nguy cơ phát triển ung thư cổ họng và miệng. |
Mestecarea nucii de betel este asociată şi cu o formă de cancer bucal numit carcinom intrabucal cu celule scuamoase, care se poate instala şi la nivelul gâtului. Việc ăn trầu còn liên quan đến một dạng ung thư miệng gọi là ung thư biểu mô tế bào vảy trong miệng, và cũng có thể xảy ra ở phần sau của họng. |
Trebuie să rezolvăm cancerul bucal. Chúng ta có ung thư miệng để giải quyết. |
Cu trecerea timpului, boala s-a agravat, provocându-mi tulburări digestive, ulceraţii la nivelul mucoasei bucale şi probleme de tiroidă“. Với thời gian, tình trạng của tôi trở nên trầm trọng hơn. Tôi bị rối loạn tiêu hóa, loét miệng và các vấn đề liên quan đến tuyến giáp”. |
Organele bucale ale ţânţarului, de exemplu, nu sunt asemănătoare unei seringi cu un singur orificiu prin care sângele poate fi reinjectat. Như muỗi chẳng hạn, vòi của loài côn trùng này không giống như một ống chích với chỉ một đầu vào có thể tiêm máu lại vào người khác. |
Trebuie să fie mai atentă la igiena corporală, inclusiv la igiena bucală? Có cần chú ý hơn đến vệ sinh thân thể, kể cả vệ sinh răng miệng không? |
Potrivit revistei Oral Health, mucoasa bucală a consumatorilor inveteraţi poate căpăta în timp o culoare roşie-maronie, adesea zbârcindu-se. Theo tạp chí Oral Health, những người có thói quen ăn trầu có thể mắc bệnh niêm mạc miệng, khiến miệng đổi màu nâu đỏ và lớp màng nhầy bị gấp nếp. |
Mai mult, „rata cancerului bucal în Taiwan — una dintre primele zece cauze de deces de pe insulă — a crescut de aproape patru ori în ultimii 40 de ani“, precizează The China Post. Ngoài ra, tờ The China Post cho biết: “Bệnh ung thư miệng tại Đài Loan là một trong mười nguyên nhân gây tử vong nhiều nhất ở đảo này, và tỷ lệ mắc bệnh tăng gần bốn lần trong 40 năm qua”. |
În regiunea Taiwanului, circa 85% dintre cazurile de cancer bucal se înregistrează în rândul consumatorilor de nucă de betel. Tại Đài Loan, khoảng 85% trường hợp ung thư miệng là do ăn trầu. |
Masculii nu înțeapă; nici măcar nu au o cavitate bucală pentru înțepat. Con đực không chích; chúng thậm chí không có phần miệng dùng để chích. |
Chiar dacă nu inhalează fumul de la un trabuc sau din pipă, fumătorii sunt expuşi unui risc mai mare de a face cancer la buze şi limbă şi cancer bucal. Cho dù không hít khói thuốc tẩu hay xì gà, nguy cơ mắc bệnh ung thư môi, miệng và lưỡi vẫn cao hơn. |
Deci e o piesă bucală pe care o bagi in gură, şi mai este şi un sac respirator, sau, în cazul acesta, doi saci respiratori. Và có một ống thổi để bạn đặt trong miệng và có một lá phối ngược lại hoặc ở đây là hai lá phổi ngược |
Nu, ar avea răni bucale. Không, cô ấy bị loét ở miệng. |
Puteţi face un test foarte simplu: recoltaţi-vă o mostră din cavitatea bucală şi trimiteţi-o la analizat. Bạn có thể làm 1 bài kiểm tra đơn giản: cạo má của bạn. |
Infecțiile cavității bucale apar la aproximativ 6% dintre bebelușii mai mici de o lună. Nhiễm nấm đường miệng xảy ra với khoảng 6% trẻ sơ sinh ít hơn một tháng tuổi. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bucal trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.