brought trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brought trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brought trong Tiếng Anh.

Từ brought trong Tiếng Anh có các nghĩa là cầm lại, gây cho, làm cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brought

cầm lại

verb

gây cho

verb

làm cho

verb

Raul, you have brought shame to our family.
Raul, em làm cho gia đình mình ô nhục.

Xem thêm ví dụ

Albert Einstein (in one of his 1905 papers) and Marian Smoluchowski (1906) brought the solution of the problem to the attention of physicists, and presented it as a way to indirectly confirm the existence of atoms and molecules.
Albert Einstein (trong một trong 1905 bài báo của ông) và Marian Smoluchowski (1906) đã đưa ra giải pháp cho vấn đề với sự chú ý của các nhà vật lý, và trình bày nó như một cách để gián tiếp xác nhận sự tồn tại của các nguyên tử và phân tử.
He brought the supplies in from Laramie.
Ảnh vận chuyển hàng từ Laramie tới.
Listening to his Father brought Jesus great joy.
Vâng theo Cha ngài đem lại cho Chúa Giê-su sự vui mừng lớn.
The new year, 1953, brought no change in the negative results of the cease-fire talks begun at Kaesong 10 July 1951 and later moved to Panmunjom.
Vào đầu năm 1953, các cuộc đàm phán ngừng bắn giữa hai bên vẫn chưa mang lại kết quả kể từ khi bắt đầu tại Kaesong vào ngày 10 tháng 7 năm 1951, vốn sau đó được chuyển đến Bàn Môn Điếm.
The priest brought you here from the orphanage to lose your virginity, right?
Linh mục mangđến đây từ cô nhi viện để phá trinh cô, phải không?
General Seishirō Itagaki, the commander of the garrison at Singapore was brought on board, where he signed the formal surrender of the army, thus completing Operation Tiderace, the Allied plan to recapture Singapore.
Tướng Seishirō Itagaki, tư lệnh lực lượng Nhật Bản đồn trú tại Singapore được đưa lên tàu, nơi ông ký vào văn bản đầu hàng của lực lượng dưới quyền, và do đó kết thúc Chiến dịch Tiderace, kế hoạch của phe Đồng Minh nhằm tái chiếm Singapore.
However, according to John P. Willerton, these security-intelligence officials brought the work ethic and skills – that Putin apparently favoured – to the administration.
Tuy nhiên, theo như John P. Willerton, các viên chức an ninh này, có khả năng và tinh thần làm việc cao để mà điều hành.
(Malachi 3:2, 3) Since 1919, they have brought forth Kingdom fruitage in abundance, first other anointed Christians and, since 1935, an ever-increasing “great crowd” of companions.—Revelation 7:9; Isaiah 60:4, 8-11.
(Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11.
He practiced meditation and collected images of the Buddha in the belief that they brought protection.
Ông ngồi thiền và sưu tập tượng Phật với niềm tin sẽ được phù hộ.
She poured them some juice and brought them a clothes brush, a bowl of water, and towels.
Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ.
Have the courage to kill the monster in this dungeon who you nearly brought back to life.
Bây giờ con phải có can đảm để giết con quái vật trong hầm mộ, người mà con đã suýt đem trở lại cuộc đời.
She wants revenge so badly, she brought the Dothraki to our shores.
Bà ta muốn trả thù đẫm máu, bà ta mang tộc Dothraki tới bờ biển của chúng ta.
An anonymous tip brought police to a playground in the 4700 block of Eighth Avenue late last night.
Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua.
Later, God brought the Israelites out of Egypt and gave them the land of Canaan in keeping with his promise to Abraham.
Sau đó Đức Chúa Trời đem những người Y-sơ-ra-ên ra khỏi xứ Ê-díp-tô và ban cho họ xứ Ca-na-an để giữ tròn lời hứa của Ngài với Áp-ra-ham (Sáng-thế Ký 7:23; 17:8; 19:15-26).
The series enlivened the country's political discourse in a way few others have, partly because it brought to life the ticking time-bomb threat that haunted the Cheney faction of the American government in the years after 9/11."
Bộ phim sẽ giúp bài giảng chính trị của đất nước thêm sinh động theo một cách nào đó, một phần vì nó mang lại cho cuộc sống những mối đe dọa về quả bom hẹn giờ đã ám ảnh phe Cheney của chính phủ Mỹ trong những năm sau sự kiện 11/9".
In episode 13, Masha was brought back into the competition.
Trong tập 13, Maria được đưa trở lại cuộc thi.
Appointed Christian elders today should likewise not delay in taking necessary steps when serious matters are brought to their attention.
Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng.
The Uffizi brought together under one roof the administrative offices and the Archivio di Stato, the state archive.
Uffizi bao gồm các văn phòng hành chính và Archivio di Stato, kho lưu trữ của nhà nước.
In the 1980s and 1990s, the Gipsy Kings and Los Manolos brought their spirit to Catalan rumba.
Trong thập niên 1980 và 1990, ban nhạc Gipsy Kings và Los Manolos làm Catalan rumba nổi tiếng khắp thế giới.
I would prefer never to have been enrolled in that school but, rather, to have been brought up in Jehovah’s ways.
Điều tôi thích hơn là đã không bao giờ vào học trong trường đó, mà được học đường lối của Đức Giê-hô-va.
Found by Pharaoh’s daughter, he was ‘brought up as her own son.’
Con gái của Pha-ra-ôn tìm thấy Môi-se và ông được «nuôi làm con nàng».
Or the garage doors that are brought from San Diego in trucks to become the new skin of emergency housing in many of these slums surrounding the edges of Tijuana.
Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu ổ chuột xung quanh các rìa Tijuana.
When he returned to the islands in 1873, he brought with him the completed translation of the New Testament in Gilbertese.
Khi trở lại vùng đảo ấy vào năm 1873, ông mang theo bản dịch hoàn chỉnh phần Tân ước trong tiếng Gilbert.
You brought a crack pipe to the courthouse.
Ông mang cả đống ống pip vào tòa án.
If it was her wedding gown it brought bad luck
Nếu đó là áo cưới của bả, nó đem lại vận xui.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brought trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.